Bảng giá đất Tại Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Huyện Tháp Mười Đồng Tháp

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ 400.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ kênh Nhất Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang 300.000 300.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
3 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ 320.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
4 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ kênh Nhất Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang 240.000 240.000 240.000 - - Đất TM - DV nông thôn
5 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ ranh thị trấn Mỹ An - kênh Nhất Thanh Mỹ 240.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn
6 Huyện Tháp Mười Lô L4 - Đường bờ Đông kênh 307 - Khu vực 2 Từ kênh Nhất Thanh Mỹ - ranh Tiền Giang 180.000 180.000 180.000 - - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp: Đường Bờ Đông Kênh 307 - Khu Vực 2

Bảng giá đất của Huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp cho đoạn đường Bờ Đông Kênh 307 thuộc khu vực 2, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bờ Đông Kênh 307 có mức giá 400.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực 2. Mức giá này phản ánh sự thuận lợi về vị trí địa lý hoặc gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng chính, có thể là yếu tố dẫn đến mức giá cao hơn.

Vị trí 2: 300.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 300.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1. Tuy nhiên, giá trị đất tại vị trí này vẫn cao và đồng đều trong khu vực. Đây có thể là khu vực có sự ổn định về giá trị đất, không có chênh lệch lớn so với vị trí cao hơn.

Vị trí 3: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 cũng có mức giá 300.000 VNĐ/m², tương tự như vị trí 2. Sự đồng nhất về giá giữa các vị trí này cho thấy khu vực này có giá trị đất ổn định, không có sự biến động lớn giữa các vị trí trong khu vực 2.

Bảng giá đất theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND và văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Bờ Đông Kênh 307, khu vực 2, huyện Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai một cách chính xác và hợp lý.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện