11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
8701 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
8702 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL769 cũ) Đoạn giáp ranh huyện Long Thành với thị trấn Hiệp Phước 5.950.000 2.450.000 1.890.000 1.470.000 - Đất TM - DV đô thị
8703 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL769 cũ) Đoạn giáp xã Phước Thiền với thị trấn Hiệp Phước 8.400.000 2.450.000 1.890.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
8704 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 6.600.000 2.100.000 1.620.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
8705 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền - đến Cầu Mạch Bà 6.000.000 1.980.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD đô thị
8706 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà - đến ranh giới xã Long Thọ 6.600.000 1.980.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD đô thị
8707 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 4.680.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
8708 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường Lý Thái Tổ (ĐT 769 cũ) - đến hết ranh thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Hiệp Phước 3.900.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
8709 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước - đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 về bên phải và hết ranh thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 3.900.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
8710 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10, thị trấn Hiệp Phước 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
8711 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Hiệp Phước 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
8712 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Me Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 371, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 466, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 3.900.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
8713 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 291, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
8714 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Lai Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 47 về bên phải và hết ranh thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 47 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
8715 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
8716 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL769 cũ) Đoạn giáp ranh huyện Long Thành với thị trấn Hiệp Phước 5.100.000 2.100.000 1.620.000 1.260.000 - Đất SX - KD đô thị
8717 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL769 cũ) Đoạn giáp xã Phước Thiền với thị trấn Hiệp Phước 7.200.000 2.100.000 1.620.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
8718 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường D15 khu dân cư HUD Nhơn Trạch 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8719 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Từ UBND xã Long Tân - đến ranh giới xã Long Tân và xã Vĩnh Thanh 5.900.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8720 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Vĩnh Thanh - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Từ ranh giới giữa 2 xã Long Tân và Vĩnh Thanh - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Vĩnh Thanh 5.500.000 2.600.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8721 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Phước Thiền - đến đường Quách Thị Trang 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8722 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Thọ - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Long Thọ - đến ranh giới xã Long Thọ và xã Phước An 7.800.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8723 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước An - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Long Thọ và xã Phước An - đến ranh giới xã Phước An và xã Vĩnh Thanh 7.200.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8724 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Vĩnh Thanh - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Phước An và xã Vĩnh Thanh - đến đường Phạm Thái Bường 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8725 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phú Đông - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Phú Đông - Vĩnh Thanh - đến ranh giới xã Phú Đông - Đại Phước 8.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8726 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Đại Phước - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Phú Đông - Đại Phước - đến đường Lý Thái Tổ 9.800.000 2.600.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8727 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành - Đến cầu Phước Hiền 8.500.000 3.500.000 2.700.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
8728 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền 12.000.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8729 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) 7.800.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8730 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến hết ranh Trường Tiểu học Phú Hội 7.200.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8731 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân 6.500.000 3.200.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8732 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang 7.800.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8733 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến thành Tuy Hạ (đoạn Đường tỉnh 769 cũ) 5.900.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8734 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến đường Trần Văn Trà 6.200.000 3.000.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở nông thôn
8735 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 12.000.000 3.500.000 2.600.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
8736 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 - đến phà Cát Lái 12.000.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8737 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 1, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) 7.800.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8738 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 2, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến Trường Tiểu học Phú Hội 7.200.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8739 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 3, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân 6.500.000 3.200.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8740 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 4, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang 7.800.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8741 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ ngã ba đường Trần Văn Trà và đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến thành Tuy Hạ 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8742 Huyện Nhơn Trạch Đường Quách Thị Trang Từ đường Lý Thái Tổ (đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang) - đến đường Lý Thái Tổ (đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà) 6.500.000 3.000.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở nông thôn
8743 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Trà Từ đường Trần Nam Trung - đến đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước 9.100.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8744 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Đông - đến đường Trần Văn Trà 5.900.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8745 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường đê Ông Kèo 6.500.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8746 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo - đến sông Vàm Mương 7.800.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8747 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ ngã tư Bến Cam - đến công ty Kim Phong 12.000.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8748 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ công ty Kim Phong - đến hết ranh giới xã Phước Thiền 8.500.000 3.300.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
8749 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Phước An - đến đường N1 khu dân cư HUD Nhơn Trạch 6.500.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8750 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ thửa đất số 295, tờ BĐĐC số 36 xã Phước An - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An) 5.500.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8751 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Dầu Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Lý Thái Tổ 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8752 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông) Từ đường Trần Văn Trà - đến đường Hùng Vương 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8753 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 368, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, xã Long Tân 4.400.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8754 Huyện Nhơn Trạch Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ) Từ đường Cây Dầu - đến hết ranh thửa đất số 535, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, xã Phú Hội 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8755 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ) Từ đường Hùng Vương - đến ranh giới huyện Nhơn Trạch - Long Thành 5.100.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8756 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phú Hữu - Đường đê Ông Kèo Từ ngã 4 đường Lý Thái Tổ cách đường vào UBND xã Phú Hữu 90m - đến ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu 5.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8757 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua các xã: Phú Hữu, Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông - Đường đê Ông Kèo Từ ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Vĩnh Thanh 4.800.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8758 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) Từ đường Hùng Vương - đến giáp sông (giáp khu dân cư Sen Việt) 4.700.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8759 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp 1 xã Phước Khánh Từ đường đê Ông Kèo - đến giáp sông 3.900.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8760 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Hùng Vương 7.200.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8761 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến hết ranh thửa đất số 33, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 31, tờ BĐĐC số 46 về bên trái, xã Long Tân 4.900.000 2.500.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8762 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đầu ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 38, xã Long Tân 4.900.000 2.500.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
8763 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Cừ 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8764 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Phan Văn Đáng 6.500.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
8765 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) Từ đường Trần Phú - đến đường Hùng Vương 7.200.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8766 Huyện Nhơn Trạch Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hùng Vương 5.900.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8767 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Long Thọ - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8768 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương - đến hết Trường THCS Phước An 7.200.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8769 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại, từ Trường THCS Phước An - đến đường Lê Hồng Phong 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8770 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến cuối ranh Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thửa đất số 373, tờ BĐĐC số 41, xã Phú Hội) 3.900.000 2.000.000 1.600.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8771 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Kim Quy 5.900.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
8772 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại, từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Lý Thái Tổ 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8773 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội) Từ UBND xã Phú Hội - đến đường Đào Thị Phấn 5.500.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8774 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Cù lao Ông Cồn Từ đường Lý Tự Trọng - đến Sông Cái (xã Long Tân) 4.600.000 2.200.000 2.000.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8775 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 217, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Phước Thiền 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8776 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông Trung tâm Văn hóa xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết nhà Võ Ấp Bến Sắn 5.500.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8777 Huyện Nhơn Trạch Đường Bến Chùa (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến ranh thửa đất số 286, tờ BĐĐC số 14, xã Phước Thiền 4.700.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8778 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện Trạm y tế xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến sông Đồng Môn 4.700.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8779 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 16 về bên phải và hết ranh thửa đất số 10, tờ BĐĐC số 16 về bên trái, xã Phước Thiền 4.700.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8780 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Công ty Hương Nga (đường bên hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 414, tờ BĐĐC số 32 về bên phải và hết ranh thửa đất số 992, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, xã Phước Thiền 4.900.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8781 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Kim Quy Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Văn Ơn 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8782 Huyện Nhơn Trạch Đường Ngô Gia Tự Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Trần Đại Nghĩa 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8783 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Đức Thọ Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Ngô Gia Tự 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8784 Huyện Nhơn Trạch Đường Thích Quảng Đức Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Hữu Thọ 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8785 Huyện Nhơn Trạch Đường Vũ Hồng Phô Từ đường Nguyễn Văn Trỗi - đến đường Ngô Gia Tự 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8786 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Văn Thuận Từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Ngô Gia Tự 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8787 Huyện Nhơn Trạch Đường 28 tháng 4 Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Thích Quảng Đức 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8788 Huyện Nhơn Trạch Đường Hồ Tùng Mậu Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Thích Quảng Đức 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8789 Huyện Nhơn Trạch Đường Phan Đăng Lưu Từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Nguyễn Hữu Thọ 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8790 Huyện Nhơn Trạch Đường Hoàng Văn Thụ Từ đường Nguyễn Hữu Thọ - đến đường Phan Đăng Lưu 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8791 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trỗi Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Trần Đại Nghĩa 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8792 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Ngọc Thạch Từ đường Trần Đại Nghĩa - đến đường Nguyễn Hữu Cảnh 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8793 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn An Ninh Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Nguyễn Hữu Thọ 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8794 Huyện Nhơn Trạch Đường Hoàng Minh Châu Từ đường Nguyễn An Ninh - đến đường Ngô Gia Tự 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8795 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Hữu Thọ Từ đường Ngô Gia Tự - đến đường Phan Đăng Lưu 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8796 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Đại Nghĩa Từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Ngô Gia Tự 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8797 Huyện Nhơn Trạch Đường từ đường Lý Thái Tổ đến ranh Khu công nghiệp Nhơn Trạch 1 xã Phước Thiền 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8798 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 28, xã Phước Thiền 5.500.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8799 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39, xã Phước Thiền 5.500.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
8800 Huyện Nhơn Trạch Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Nhánh của đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39 xã Phước Thiền đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 (xã Phước Thiền) về bên phải và hết ranh thửa đất s 5.500.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn