STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 217, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Phước Thiền | 5.200.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 217, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Phước Thiền | 3.640.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
3 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) | Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 217, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Phước Thiền | 3.120.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Phạm Văn Xô – Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Phạm Văn Xô (từ đường Lý Thái Tổ đến hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 217, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Phước Thiền), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Văn Xô có mức giá cao nhất là 5.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh điều kiện hạ tầng và vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng hoặc khu vực phát triển chính. Khu vực này thường được ưa chuộng cho các dự án đầu tư hoặc xây dựng do giá trị địa lý cao.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá khá cao. Có thể đây là khu vực có điều kiện hạ tầng tốt, nhưng không đạt mức giá cao nhất do yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích chính hoặc địa điểm phát triển.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, phản ánh giá trị đất nông thôn với chi phí hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai và hạ tầng tốt, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản với mức giá vừa phải.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện hạ tầng không bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Phạm Văn Xô (từ đường Lý Thái Tổ đến hết ranh thửa đất số 143 và số 217, xã Phước Thiền), huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời tối ưu hóa giá trị đầu tư trong khu vực nông thôn.