STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) | Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền - đến Cầu Mạch Bà | 10.000.000 | 3.300.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) | Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà - đến ranh giới xã Long Thọ | 11.000.000 | 3.300.000 | 2.100.000 | 1.600.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) | Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền - đến Cầu Mạch Bà | 7.000.000 | 2.310.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
4 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) | Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà - đến ranh giới xã Long Thọ | 7.700.000 | 2.310.000 | 1.470.000 | 1.120.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
5 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) | Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền - đến Cầu Mạch Bà | 6.000.000 | 1.980.000 | 1.260.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
6 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) | Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà - đến ranh giới xã Long Thọ | 6.600.000 | 1.980.000 | 1.260.000 | 960.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Hùng Vương (HL 19 Cũ)
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, cho đoạn đường Hùng Vương (HL 19 cũ), loại đất ở đô thị, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ ngã 3 Phước Thiền qua thị trấn Hiệp Phước đến Cầu Mạch Bà. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí cụ thể trong khu vực này, cung cấp cái nhìn tổng quan cho người dân và nhà đầu tư về giá trị và tiềm năng của đất.
Vị trí 1: 10.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 10.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các trung tâm phát triển chính như thị trấn Hiệp Phước và có kết nối giao thông thuận tiện với các khu vực khác. Giá cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí, hạ tầng phát triển tốt, và tiềm năng đầu tư lớn. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án phát triển đô thị và đầu tư bất động sản.
Vị trí 2: 3.300.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 3.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm trong đoạn đường Hùng Vương nhưng cách xa hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị hợp lý nhờ vào sự phát triển đô thị và tiềm năng kết nối với các khu vực chính. Đây là lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý.
Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn giữ được sự phát triển đô thị cơ bản. Mặc dù xa hơn các khu vực chính, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm đất với giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng trong tương lai.
Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì xa các trung tâm phát triển và hạ tầng chưa phát triển đồng bộ. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội dài hạn với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường Hùng Vương (HL 19 cũ) cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc sử dụng và đầu tư đất, phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.