STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước | Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Hiệp Phước | 6.200.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước | Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Hiệp Phước | 4.340.000 | 1.470.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước | Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Hiệp Phước | 3.720.000 | 1.260.000 | 1.020.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Trường THCS Thị Trấn Hiệp Phước - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể từ đường Hùng Vương đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18. Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc xác định giá trị đất tại khu vực đô thị này.
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này vẫn gần các tiện ích và hạ tầng, nhưng giá trị thấp hơn có thể do điều kiện cụ thể hoặc tiềm năng phát triển không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị theo vị trí cụ thể, có thể do điều kiện đất đai hoặc hạ tầng không bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.