46 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành - Đến cầu Phước Hiền |
8.500.000
|
3.500.000
|
2.700.000
|
2.100.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
47 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền |
12.000.000
|
3.500.000
|
2.700.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
48 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) |
7.800.000
|
3.500.000
|
2.700.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
49 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến hết ranh Trường Tiểu học Phú Hội |
7.200.000
|
3.300.000
|
2.600.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
50 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân |
6.500.000
|
3.200.000
|
2.600.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
51 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang |
7.800.000
|
3.300.000
|
2.600.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
52 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến thành Tuy Hạ (đoạn Đường tỉnh 769 cũ) |
5.900.000
|
2.600.000
|
2.100.000
|
1.600.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
53 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến đường Trần Văn Trà |
6.200.000
|
3.000.000
|
2.300.000
|
1.700.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
54 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 |
12.000.000
|
3.500.000
|
2.600.000
|
2.100.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
55 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 - đến phà Cát Lái |
12.000.000
|
3.300.000
|
2.600.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
56 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 1, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) |
7.800.000
|
3.500.000
|
2.700.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
57 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 2, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến Trường Tiểu học Phú Hội |
7.200.000
|
3.300.000
|
2.600.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
58 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 3, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân |
6.500.000
|
3.200.000
|
2.600.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
59 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 4, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang |
7.800.000
|
3.300.000
|
2.600.000
|
2.000.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
60 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ ngã ba đường Trần Văn Trà và đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến thành Tuy Hạ |
5.300.000
|
2.300.000
|
1.800.000
|
1.300.000
|
-
|
Đất ở nông thôn |
61 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành - Đến cầu Phước Hiền |
5.950.000
|
2.450.000
|
1.890.000
|
1.470.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
62 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền |
8.400.000
|
2.450.000
|
1.890.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
63 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) |
5.460.000
|
2.450.000
|
1.890.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
64 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến hết ranh Trường Tiểu học Phú Hội |
5.040.000
|
2.310.000
|
1.820.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
65 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân |
4.550.000
|
2.240.000
|
1.820.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
66 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang |
5.460.000
|
2.310.000
|
1.820.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
67 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến thành Tuy Hạ (đoạn Đường tỉnh 769 cũ) |
4.130.000
|
1.820.000
|
1.470.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
68 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến đường Trần Văn Trà |
4.340.000
|
2.100.000
|
1.610.000
|
1.190.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
69 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 |
8.400.000
|
2.450.000
|
1.820.000
|
1.470.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
70 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 - đến phà Cát Lái |
8.400.000
|
2.310.000
|
1.820.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
71 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 1, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) |
5.460.000
|
2.450.000
|
1.890.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
72 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 2, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến Trường Tiểu học Phú Hội |
5.040.000
|
2.310.000
|
1.820.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
73 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 3, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân |
4.550.000
|
2.240.000
|
1.820.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
74 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 4, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang |
5.460.000
|
2.310.000
|
1.820.000
|
1.400.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
75 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ ngã ba đường Trần Văn Trà và đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến thành Tuy Hạ |
3.710.000
|
1.610.000
|
1.260.000
|
910.000
|
-
|
Đất TM - DV nông thôn |
76 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành - Đến cầu Phước Hiền |
5.100.000
|
2.100.000
|
1.620.000
|
1.260.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
77 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền |
7.200.000
|
2.100.000
|
1.620.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
78 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) |
4.680.000
|
2.100.000
|
1.620.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
79 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến hết ranh Trường Tiểu học Phú Hội |
4.320.000
|
1.980.000
|
1.560.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
80 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân |
3.900.000
|
1.920.000
|
1.560.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
81 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang |
4.680.000
|
1.980.000
|
1.560.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
82 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến thành Tuy Hạ (đoạn Đường tỉnh 769 cũ) |
3.540.000
|
1.560.000
|
1.260.000
|
960.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
83 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến đường Trần Văn Trà |
3.720.000
|
1.800.000
|
1.380.000
|
1.020.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
84 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 |
7.200.000
|
2.100.000
|
1.560.000
|
1.260.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
85 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 - đến phà Cát Lái |
7.200.000
|
1.980.000
|
1.560.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
86 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 1, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) |
4.680.000
|
2.100.000
|
1.620.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
87 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 2, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến Trường Tiểu học Phú Hội |
4.320.000
|
1.980.000
|
1.560.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
88 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 3, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân |
3.900.000
|
1.920.000
|
1.560.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
89 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn 4, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang |
4.680.000
|
1.980.000
|
1.560.000
|
1.200.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |
90 |
Huyện Nhơn Trạch |
Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) |
Đoạn từ ngã ba đường Trần Văn Trà và đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến thành Tuy Hạ |
3.180.000
|
1.380.000
|
1.080.000
|
780.000
|
-
|
Đất SX - KD nông thôn |