STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 28, xã Phước Thiền | 5.500.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39, xã Phước Thiền | 5.500.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Nhánh của đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39 xã Phước Thiền đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 (xã Phước Thiền) về bên phải và hết ranh thửa đất s | 5.500.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | 1.300.000 | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 28, xã Phước Thiền | 3.850.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
5 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39, xã Phước Thiền | 3.850.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
6 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Nhánh của đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39 xã Phước Thiền đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 (xã Phước Thiền) về bên phải và hết ranh thửa đất s | 3.850.000 | 1.610.000 | 1.260.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV nông thôn |
7 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 28, xã Phước Thiền | 3.300.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
8 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39, xã Phước Thiền | 3.300.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
9 | Huyện Nhơn Trạch | Đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước | Nhánh của đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền và thị trấn Hiệp Phước - đến ranh thửa đất số 701, tờ BĐĐC số 39 xã Phước Thiền đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 (xã Phước Thiền) về bên phải và hết ranh thửa đất s | 3.300.000 | 1.380.000 | 1.080.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Giáp Ranh Xã Phước Thiền - Thị Trấn Hiệp Phước
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, cho đoạn đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước, loại đất ở nông thôn, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ đường Lý Thái Tổ đến hết ranh thửa đất số 150, tờ BĐĐC số 28, xã Phước Thiền. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí cụ thể trong khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc sử dụng và đầu tư đất.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 5.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần đường Lý Thái Tổ và có sự phát triển hạ tầng tốt, cũng như tiềm năng kinh tế mạnh mẽ. Giá đất cao phản ánh sự thuận lợi về vị trí và khả năng phát triển mạnh mẽ của khu vực, làm cho đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư.
Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 2.300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường từ Lý Thái Tổ đến hết ranh thửa đất số 150. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị hợp lý và tiềm năng phát triển tốt, là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị và phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, nằm xa hơn so với các tuyến đường chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa các khu vực phát triển chính và có hạ tầng kém phát triển hơn, dẫn đến mức giá thấp nhất trong khu vực. Khu vực này phù hợp cho những ai tìm kiếm đất với chi phí thấp và có kế hoạch đầu tư dài hạn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường giáp ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại các vị trí khác nhau. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc sử dụng và đầu tư đất, phản ánh sự phân bổ giá trị dựa trên vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.