Bảng giá đất tại Huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai

Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai, là khu vực phát triển mạnh mẽ trong những năm qua nhờ vào hạ tầng giao thông được nâng cấp và các dự án quy hoạch đô thị lớn. Theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND và Quyết định sửa đổi bổ sung số 56/2022/QĐ-UBND, giá đất tại khu vực này đã có sự tăng trưởng mạnh, đặc biệt là ở các khu vực gần các tuyến cao tốc và khu công nghiệp. Với giá trị bất động sản đang gia tăng, Nhơn Trạch hứa hẹn là điểm đến lý tưởng cho nhà đầu tư.

Tổng quan khu vực Huyện Nhơn Trạch

Huyện Nhơn Trạch nằm ở phía Đông Nam tỉnh Đồng Nai, cách Thành phố Biên Hòa khoảng 30 km và cách TP.HCM khoảng 40 km. Vị trí này giúp Nhơn Trạch có lợi thế vượt trội trong kết nối giao thông với các tỉnh, thành lớn như TP.HCM và các khu công nghiệp trọng điểm.

Nổi bật với vị trí liền kề với khu đô thị cảng Cái Mép – Thị Vải, Nhơn Trạch không chỉ là khu vực phát triển công nghiệp mà còn là nơi hấp dẫn cho các dự án bất động sản. Đặc biệt, khu vực này đang được chú trọng phát triển với nhiều dự án quy hoạch đô thị, khu dân cư, và các dự án hạ tầng giao thông lớn.

Trong những năm qua, hạ tầng giao thông tại Nhơn Trạch đã có những cải thiện đáng kể với sự đầu tư vào các tuyến cao tốc và đường liên tỉnh như tuyến cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây.

Các dự án như Cảng Nhơn Trạch, sân bay quốc tế Long Thành, cùng các tuyến đường kết nối các khu vực đô thị và công nghiệp đang hình thành, tạo đà phát triển mạnh mẽ cho thị trường bất động sản.

Nhơn Trạch còn có tiềm năng phát triển lớn về du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan tự nhiên, gần sông, hồ và không gian xanh. Việc phát triển các khu dân cư cao cấp và các khu nghỉ dưỡng sẽ là yếu tố quan trọng thúc đẩy giá trị đất tại khu vực này trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Nhơn Trạch

Giá đất tại Huyện Nhơn Trạch hiện nay có sự dao động lớn, tùy thuộc vào vị trí, mục đích sử dụng và tiềm năng phát triển trong tương lai. Ở các khu vực xa trung tâm, giá đất có thể dao động từ 1.200.000 đồng/m² đến 3.000.000 đồng/m², với phần lớn diện tích là đất nông nghiệp hoặc đất thổ cư chưa có sự phát triển mạnh mẽ.

Tuy nhiên, ở những khu vực gần các tuyến đường lớn như Quốc lộ 51, các khu công nghiệp hoặc các dự án hạ tầng đang triển khai, giá đất có thể lên đến 4.000.000 đồng/m² hoặc cao hơn.

Khu vực gần các tuyến cao tốc TP.HCM – Long Thành – Dầu Giây hay các khu đô thị đang được quy hoạch có giá đất cao hơn, dao động từ 5.000.000 đồng/m² đến 8.000.000 đồng/m².

Đặc biệt, các khu đất nằm gần sân bay quốc tế Long Thành và các khu công nghiệp, khu du lịch sinh thái có thể có mức giá cao ngất ngưởng, đạt từ 8.000.000 đồng/m² đến 12.000.000 đồng/m².

Theo nhận định của các chuyên gia, giá đất tại Nhơn Trạch đang trong xu hướng tăng trưởng mạnh, nhờ vào các yếu tố như hạ tầng giao thông và sự phát triển của các khu công nghiệp lớn.

Với mức giá hiện tại, đây là thời điểm lý tưởng cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn. Những khu đất gần các tuyến cao tốc hoặc các dự án công nghiệp sẽ có tiềm năng tăng giá cao trong tương lai, đặc biệt khi các dự án cơ sở hạ tầng và khu đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Nhơn Trạch

Nhơn Trạch có nhiều yếu tố nổi bật giúp gia tăng giá trị bất động sản, bao gồm vị trí chiến lược và sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng. Một trong những yếu tố quan trọng là sự xuất hiện của các dự án lớn, đặc biệt là sân bay quốc tế Long Thành.

Khi sân bay đi vào hoạt động, đây sẽ là động lực thúc đẩy nhu cầu bất động sản tại Nhơn Trạch, không chỉ phục vụ nhu cầu dân cư mà còn cho các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các dịch vụ phục vụ du lịch.

Các khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Nhơn Trạch, hiện đang thu hút rất nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước. Nhờ vào vị trí chiến lược, các khu công nghiệp tại Nhơn Trạch đang ngày càng mở rộng, kéo theo nhu cầu về nhà ở và dịch vụ gia tăng. Đây là một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực này.

Hệ thống giao thông liên kết khu vực Nhơn Trạch với các trung tâm kinh tế lớn như TP.HCM, Đồng Nai và các tỉnh lân cận cũng đang được cải thiện mạnh mẽ. Các tuyến cao tốc, cầu, đường và các dự án hạ tầng giao thông sẽ không chỉ giúp kết nối dễ dàng mà còn góp phần làm tăng giá trị đất đai trong khu vực này.

Ngoài ra, Nhơn Trạch còn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển du lịch sinh thái. Các khu nghỉ dưỡng, biệt thự ven sông, các dự án khu đô thị ven hồ hoặc các khu vui chơi giải trí sẽ ngày càng thu hút đông đảo du khách và cư dân sinh sống.

Với các yếu tố phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, quy hoạch đô thị, khu công nghiệp và tiềm năng du lịch, Nhơn Trạch chắc chắn sẽ là một điểm đến hấp dẫn cho nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
54
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng Đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 11.000.000 3.500.000 2.700.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền - đến Cầu Mạch Bà 10.000.000 3.300.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà - đến ranh giới xã Long Thọ 11.000.000 3.300.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú Đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 7.800.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường Lý Thái Tổ (ĐT 769 cũ) - đến hết ranh thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Hiệp Phước 6.500.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước - đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 về bên phải và hết ranh thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 6.500.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10, thị trấn Hiệp Phước 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Hiệp Phước 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Me Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 371, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 466, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 6.500.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 291, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Lai Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 47 về bên phải và hết ranh thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 47 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) 6.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) Đoạn giáp ranh huyện Long Thành với thị trấn Hiệp Phước 8.500.000 3.500.000 2.700.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) Đoạn giáp xã Phước Thiền với thị trấn Hiệp Phước 12.000.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng Đường 25B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 7.700.000 2.450.000 1.890.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
16 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền - đến Cầu Mạch Bà 7.000.000 2.310.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV đô thị
17 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà - đến ranh giới xã Long Thọ 7.700.000 2.310.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV đô thị
18 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú Đường 319B cũ, đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 5.460.000 1.610.000 1.260.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
19 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường Lý Thái Tổ (ĐT 769 cũ) - đến hết ranh thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Hiệp Phước 4.550.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
20 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước - đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 về bên phải và hết ranh thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 4.550.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
21 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10, thị trấn Hiệp Phước 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
22 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Hiệp Phước 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
23 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Me Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 371, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 466, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 4.550.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
24 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 291, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
25 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Lai Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 47 về bên phải và hết ranh thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 47 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
26 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) 4.340.000 1.470.000 1.190.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
27 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL769 cũ) Đoạn giáp ranh huyện Long Thành với thị trấn Hiệp Phước 5.950.000 2.450.000 1.890.000 1.470.000 - Đất TM - DV đô thị
28 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL769 cũ) Đoạn giáp xã Phước Thiền với thị trấn Hiệp Phước 8.400.000 2.450.000 1.890.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
29 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 6.600.000 2.100.000 1.620.000 1.020.000 - Đất SX - KD đô thị
30 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền - đến Cầu Mạch Bà 6.000.000 1.980.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD đô thị
31 Huyện Nhơn Trạch Đường Hùng Vương (HL 19 cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà - đến ranh giới xã Long Thọ 6.600.000 1.980.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD đô thị
32 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Đoạn qua thị trấn Hiệp Phước 4.680.000 1.380.000 1.080.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
33 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường Lý Thái Tổ (ĐT 769 cũ) - đến hết ranh thửa đất số 129, tờ BĐĐC số 4, thị trấn Hiệp Phước 3.900.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
34 Huyện Nhơn Trạch Đường ranh Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước Đoạn từ đường ranh xã Phước Thiền - thị trấn Hiệp Phước - đến hết ranh thửa đất số 641, tờ BĐĐC số 39 về bên phải và hết ranh thửa đất số 102, tờ BĐĐC số 10 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 3.900.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
35 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10, thị trấn Hiệp Phước 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
36 Huyện Nhơn Trạch Đường Trường THCS thị trấn Hiệp Phước Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 290, tờ BĐĐC số 18, thị trấn Hiệp Phước 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
37 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Me Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 371, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 466, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 3.900.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
38 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Kiểng Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 291, tờ BĐĐC số 29 về bên phải và hết ranh thửa đất số 251, tờ BĐĐC số 29 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
39 Huyện Nhơn Trạch Đường vào cổng khu phố Phước Lai Từ đường Hùng Vương - đến hết ranh thửa đất số 189, tờ BĐĐC số 47 về bên phải và hết ranh thửa đất số 190, tờ BĐĐC số 47 về bên trái, thị trấn Hiệp Phước 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
40 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư thị trấn Hiệp Phước) 3.720.000 1.260.000 1.020.000 780.000 - Đất SX - KD đô thị
41 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL769 cũ) Đoạn giáp ranh huyện Long Thành với thị trấn Hiệp Phước 5.100.000 2.100.000 1.620.000 1.260.000 - Đất SX - KD đô thị
42 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (TL769 cũ) Đoạn giáp xã Phước Thiền với thị trấn Hiệp Phước 7.200.000 2.100.000 1.620.000 1.200.000 - Đất SX - KD đô thị
43 Huyện Nhơn Trạch Đường Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường D15 khu dân cư HUD Nhơn Trạch 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
44 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Từ UBND xã Long Tân - đến ranh giới xã Long Tân và xã Vĩnh Thanh 5.900.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
45 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Vĩnh Thanh - Đường Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) Từ ranh giới giữa 2 xã Long Tân và Vĩnh Thanh - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Vĩnh Thanh 5.500.000 2.600.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
46 Huyện Nhơn Trạch Đường Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Phước Thiền - đến đường Quách Thị Trang 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
47 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Thọ - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Long Thọ - đến ranh giới xã Long Thọ và xã Phước An 7.800.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
48 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước An - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Long Thọ và xã Phước An - đến ranh giới xã Phước An và xã Vĩnh Thanh 7.200.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
49 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Vĩnh Thanh - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Phước An và xã Vĩnh Thanh - đến đường Phạm Thái Bường 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
50 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phú Đông - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Phú Đông - Vĩnh Thanh - đến ranh giới xã Phú Đông - Đại Phước 8.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
51 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Đại Phước - Đường Hùng Vương (Hương lộ 19 cũ) Từ ranh giới xã Phú Đông - Đại Phước - đến đường Lý Thái Tổ 9.800.000 2.600.000 2.000.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
52 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành - Đến cầu Phước Hiền 8.500.000 3.500.000 2.700.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
53 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Phước Thiền - đến đường vào khu tái định cư Phước Thiền 12.000.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
54 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) 7.800.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
55 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến hết ranh Trường Tiểu học Phú Hội 7.200.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
56 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân 6.500.000 3.200.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
57 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang 7.800.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
58 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến thành Tuy Hạ (đoạn Đường tỉnh 769 cũ) 5.900.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
59 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Quách Thị Trang - đến đường Trần Văn Trà 6.200.000 3.000.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở nông thôn
60 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 12.000.000 3.500.000 2.600.000 2.100.000 - Đất ở nông thôn
61 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ đường vào khu tái định cư Đại Lộc 1 - đến phà Cát Lái 12.000.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
62 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 1, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào khu tái định cư Phước Thiền - đến đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) 7.800.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
63 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 2, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ đường vào đình Phú Mỹ 2 (Phú Hội) - đến Trường Tiểu học Phú Hội 7.200.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
64 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 3, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ Trường Tiểu học Phú Hội - đến cầu Long Tân 6.500.000 3.200.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
65 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn 4, là đoạn nắn tuyến của đường Lý Thái Tổ, từ cầu Long Tân - đến đường Quách Thị Trang 7.800.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
66 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Thái Tổ (Đường tỉnh 769 cũ) Đoạn từ ngã ba đường Trần Văn Trà và đường Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) đoạn từ đường Trần Văn Trà - đến đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến thành Tuy Hạ 5.300.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
67 Huyện Nhơn Trạch Đường Quách Thị Trang Từ đường Lý Thái Tổ (đoạn từ cầu Long Tân đến đường Quách Thị Trang) - đến đường Lý Thái Tổ (đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà) 6.500.000 3.000.000 2.300.000 1.700.000 - Đất ở nông thôn
68 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Trà Từ đường Trần Nam Trung - đến đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước 9.100.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
69 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Phú Đông - đến đường Trần Văn Trà 5.900.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
70 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ đường Hùng Vương - đến giáp đường đê Ông Kèo 6.500.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
71 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh) Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo - đến sông Vàm Mương 7.800.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
72 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ ngã tư Bến Cam - đến công ty Kim Phong 12.000.000 3.500.000 2.700.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
73 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước Thiền - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ công ty Kim Phong - đến hết ranh giới xã Phước Thiền 8.500.000 3.300.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở nông thôn
74 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Long Thọ, xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ ranh giới thị trấn Hiệp Phước và xã Phước An - đến đường N1 khu dân cư HUD Nhơn Trạch 6.500.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
75 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phước An - Đường Trần Phú (đường 319B cũ) Từ thửa đất số 295, tờ BĐĐC số 36 xã Phước An - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An) 5.500.000 2.600.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
76 Huyện Nhơn Trạch Đường Cây Dầu Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Lý Thái Tổ 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
77 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông) Từ đường Trần Văn Trà - đến đường Hùng Vương 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
78 Huyện Nhơn Trạch Đường Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 368, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 15 về bên trái, xã Long Tân 4.400.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
79 Huyện Nhơn Trạch Đường Đào Thị Phấn (đường Chắn nước cũ) Từ đường Cây Dầu - đến hết ranh thửa đất số 535, tờ BĐĐC số 33 về bên phải và hết ranh thửa đất số 397, tờ BĐĐC số 33 về bên trái, xã Phú Hội 4.600.000 2.200.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
80 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Ký (Hương lộ 12 cũ) Từ đường Hùng Vương - đến ranh giới huyện Nhơn Trạch - Long Thành 5.100.000 2.500.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
81 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua xã Phú Hữu - Đường đê Ông Kèo Từ ngã 4 đường Lý Thái Tổ cách đường vào UBND xã Phú Hữu 90m - đến ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu 5.200.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
82 Huyện Nhơn Trạch Đoạn qua các xã: Phú Hữu, Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông - Đường đê Ông Kèo Từ ngã 3 Thánh Thất Phú Hữu - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Vĩnh Thanh 4.800.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
83 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) Từ đường Hùng Vương - đến giáp sông (giáp khu dân cư Sen Việt) 4.700.000 2.100.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
84 Huyện Nhơn Trạch Đường ấp 1 xã Phước Khánh Từ đường đê Ông Kèo - đến giáp sông 3.900.000 2.000.000 1.700.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
85 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến đường Hùng Vương 7.200.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
86 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến hết ranh thửa đất số 33, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 31, tờ BĐĐC số 46 về bên trái, xã Long Tân 4.900.000 2.500.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
87 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đầu ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 38, xã Long Tân 4.900.000 2.500.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
88 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Cừ 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
89 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Phan Văn Đáng 6.500.000 3.300.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở nông thôn
90 Huyện Nhơn Trạch Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) Từ đường Trần Phú - đến đường Hùng Vương 7.200.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
91 Huyện Nhơn Trạch Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) Từ đường Lý Thái Tổ - đến đường Hùng Vương 5.900.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
92 Huyện Nhơn Trạch Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) Từ đường Hùng Vương đoạn qua xã Long Thọ - đến đường Hùng Vương đoạn qua xã Phước An 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
93 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn từ Đường Hùng Vương - đến hết Trường THCS Phước An 7.200.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
94 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) Đoạn còn lại, từ Trường THCS Phước An - đến đường Lê Hồng Phong 6.500.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
95 Huyện Nhơn Trạch Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Trung cấp Kỹ thuật công nghiệp Nhơn Trạch) Từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến cuối ranh Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm (thửa đất số 373, tờ BĐĐC số 41, xã Phú Hội) 3.900.000 2.000.000 1.600.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
96 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng - đến đường Nguyễn Kim Quy 5.900.000 2.600.000 2.000.000 1.400.000 - Đất ở nông thôn
97 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mầm non Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) Đoạn còn lại, từ đường Nguyễn Kim Quy - đến đường Lý Thái Tổ 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
98 Huyện Nhơn Trạch Đường Trần Thị Nhạt (đường dốc nhà thờ Phú Hội) Từ UBND xã Phú Hội - đến đường Đào Thị Phấn 5.500.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
99 Huyện Nhơn Trạch Đường vào Cù lao Ông Cồn Từ đường Lý Tự Trọng - đến Sông Cái (xã Long Tân) 4.600.000 2.200.000 2.000.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
100 Huyện Nhơn Trạch Đường Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) Từ đường Lý Thái Tổ - đến hết ranh thửa đất số 143, tờ BĐĐC số 14 về bên phải và hết ranh thửa đất số 217, tờ BĐĐC số 14 về bên trái, xã Phước Thiền 5.200.000 2.300.000 1.800.000 1.300.000 - Đất ở nông thôn
Quản lý: Công ty TNHH THƯ VIỆN NHÀ ĐẤT Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng số ..., do ... cấp ngày ... (dự kiến) Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ