Bảng giá đất Tại Đường xã Long Tân (đường Miễu) Huyện Nhơn Trạch Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến hết ranh thửa đất số 33, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 31, tờ BĐĐC số 46 về bên trái, xã Long Tân 4.900.000 2.500.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
2 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đầu ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 38, xã Long Tân 4.900.000 2.500.000 2.100.000 1.600.000 - Đất ở nông thôn
3 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến hết ranh thửa đất số 33, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 31, tờ BĐĐC số 46 về bên trái, xã Long Tân 3.430.000 1.750.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
4 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đầu ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 38, xã Long Tân 3.430.000 1.750.000 1.470.000 1.120.000 - Đất TM - DV nông thôn
5 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh - đến hết ranh thửa đất số 33, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 31, tờ BĐĐC số 46 về bên trái, xã Long Tân 2.940.000 1.500.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn
6 Huyện Nhơn Trạch Đường xã Long Tân (đường Miễu) Đoạn từ đường Lý Thái Tổ - đến ngã ba đầu ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 38, xã Long Tân 2.940.000 1.500.000 1.260.000 960.000 - Đất SX - KD nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Xã Long Tân (Đường Miễu)

Bảng giá đất của huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường xã Long Tân (đường Miễu), loại đất ở nông thôn, từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến hết ranh thửa đất số 33 (tờ BĐĐC số 46) về bên phải và hết ranh thửa đất số 31 (tờ BĐĐC số 46) về bên trái, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 4.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự thuận tiện về vị trí và kết nối giao thông, cùng với tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 2.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có kết nối tốt với các khu vực lân cận.

Vị trí 3: 2.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ mức giá hợp lý và có tiềm năng phát triển. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc kết nối giao thông không thuận tiện như các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường xã Long Tân (đường Miễu). Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện