STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước | Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10, thị trấn Hiệp Phước | 6.200.000 | 2.100.000 | 1.700.000 | 1.300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước | Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10, thị trấn Hiệp Phước | 4.340.000 | 1.470.000 | 1.190.000 | 910.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Huyện Nhơn Trạch | Đường Trường Mẫu giáo thị trấn Hiệp Phước | Từ đường Hùng Vương - đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10, thị trấn Hiệp Phước | 3.720.000 | 1.260.000 | 1.020.000 | 780.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai: Đoạn Đường Trường Mẫu Giáo Thị Trấn Hiệp Phước - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất của Huyện Nhơn Trạch, Đồng Nai cho đoạn đường Trường Mẫu Giáo thị trấn Hiệp Phước, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể từ đường Hùng Vương đến ranh thửa đất số 98, tờ BĐĐC số 10. Những thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất đô thị trong khu vực.
Vị trí 1: 6.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Mẫu Giáo thị trấn Hiệp Phước có mức giá cao nhất là 6.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển, và có tiềm năng phát triển cao.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 2.100.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao hơn so với vị trí 3 và 4 nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Điều này có thể do khu vực gần các tiện ích hoặc hạ tầng nhưng không đạt được mức giá tối đa của vị trí 1.
Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 1.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 2. Mức giá này phản ánh sự giảm giá trị theo vị trí cụ thể trong đoạn đường, có thể do điều kiện đất đai hoặc hạ tầng không thuận lợi bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện đất đai không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Trường Mẫu Giáo thị trấn Hiệp Phước, giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.