Bảng giá đất Đồng Nai

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Biên Hòa Đường 9 (đường trong KCN Biên Hòa 1) Từ đường Trần Quốc Toản - đến Công ty Cổ phần Việt Pháp PROCONCO 7.000.000 4.200.000 2.730.000 2.100.000 - Đất TM - DV đô thị
402 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1) 11.200.000 5.600.000 3.640.000 2.520.000 - Đất TM - DV đô thị
403 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Thị Vân Từ đường Trần Quốc Toản - đến đường N9 - khu dân cư An Bình 11.200.000 5.600.000 3.640.000 2.660.000 - Đất TM - DV đô thị
404 Thành phố Biên Hòa Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào phòng giao dịch - Ngân hàng Công Thương chi nhánh Đồng Nai) 9.800.000 5.600.000 3.640.000 2.380.000 - Đất TM - DV đô thị
405 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thông 11.200.000 6.300.000 3.220.000 2.380.000 - Đất TM - DV đô thị
406 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Thị Hoa 11.200.000 6.300.000 3.640.000 2.660.000 - Đất TM - DV đô thị
407 Thành phố Biên Hòa Đường Châu Văn Lồng Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 281, tờ BĐĐC số 58 về bên phải và hết ranh thửa đất số 144, tờ BĐĐC số 25 về bên trái, phường Long Bình Tân 9.800.000 6.300.000 2.940.000 2.310.000 - Đất TM - DV đô thị
408 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu phố 6, 7, 8 (phường Tam Hiệp) 14.000.000 7.700.000 4.550.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
409 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu - đến đường Nguyễn Thiện Thuật 20.300.000 8.400.000 5.040.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
410 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ Nguyễn Thiện Thuật - đến mũi tàu tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp 16.100.000 7.000.000 3.640.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
411 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ mũi tàu tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến đường Nguyễn Trung Trực 14.000.000 6.300.000 3.220.000 2.450.000 - Đất TM - DV đô thị
412 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực - đến cầu sông Buông 9.800.000 4.900.000 2.730.000 2.310.000 - Đất TM - DV đô thị
413 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ cầu sông Buông - đến hết ranh giới phường Phước Tân 8.400.000 3.500.000 2.730.000 1.820.000 - Đất TM - DV đô thị
414 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ ranh giới phường Phước Tân - đến đường Hàm Nghi 6.300.000 3.500.000 2.520.000 1.610.000 - Đất TM - DV đô thị
415 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ đường Hàm Nghi - đến giáp Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển 8.400.000 3.500.000 2.520.000 1.610.000 - Đất TM - DV đô thị
416 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 51 Đoạn từ Trung tâm Huấn luyện chó nghiệp vụ Quân Khuyển - đến ranh giới phường Tam Phước và xã An Phước 6.300.000 2.800.000 2.310.000 1.470.000 - Đất TM - DV đô thị
417 Thành phố Biên Hòa Đường Trạm thuế khu vực 2 Từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết ranh thửa đất số 1, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 31 về bên trái, phường Tam Hiệp 14.000.000 7.700.000 4.550.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
418 Thành phố Biên Hòa Đường Đa Minh 14.000.000 7.700.000 4.550.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
419 Thành phố Biên Hòa Đường Tân Lập 14.000.000 7.700.000 4.550.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
420 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến đầu cầu số 3 16.100.000 8.400.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
421 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ đầu cầu số 3 - đến đường Chu Mạnh Trinh 11.900.000 5.600.000 3.220.000 1.820.000 - Đất TM - DV đô thị
422 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn đường Chu Mạnh Trinh - đến hết ranh giới phường Phước Tân 8.400.000 3.500.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
423 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tỏ Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến giáp phường An Hòa 12.600.000 4.900.000 2.940.000 2.310.000 - Đất TM - DV đô thị
424 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tỏ Đoạn qua phường An Hòa 9.100.000 4.900.000 2.450.000 1.820.000 - Đất TM - DV đô thị
425 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Văn Hải Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 80 về bên phải và hết ranh thửa đất số 9, tờ BĐĐC số 28 về bên trái, phường Long Bình Tân 12.600.000 6.300.000 4.900.000 3.500.000 - Đất TM - DV đô thị
426 Thành phố Biên Hòa Đường B5 (khu dân cư Phú Thịnh) 14.700.000 7.000.000 4.200.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
427 Thành phố Biên Hòa Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1) 15.400.000 7.000.000 3.920.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
428 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Bá Bích 18.200.000 7.700.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
429 Thành phố Biên Hòa Đường Đặng Nguyên 14.000.000 7.000.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
430 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Nguyên Đạt 14.000.000 7.000.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
431 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Đăng Lưu 9.800.000 5.600.000 3.640.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
432 Thành phố Biên Hòa Đường Yết Kiêu Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 86, tờ BĐĐC số 76 về bên phải và hết ranh thửa đất số 17, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Long Bình 14.000.000 8.400.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
433 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Tam Kỳ Từ đường Bùi Văn Hòa - đến hết ranh thửa đất số 178, tờ BĐĐC số 134 về bên phải và hết ranh thửa đất số 78, tờ BĐĐC số 134 về bên trái, phường Long Bình 14.000.000 7.000.000 4.200.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
434 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Dân Sanh 14.700.000 7.000.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
435 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu 3, 4, 5 Từ đường Lê Nguyên Đạt - đến chạm tới ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 108, phường Long Bình 12.600.000 6.300.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
436 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài) 18.900.000 8.400.000 4.550.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
437 Thành phố Biên Hòa Đường Ngô Quyền Từ QL51 - đến cầu An Hòa (Hương lộ phường An Hòa cũ) 14.000.000 6.300.000 2.940.000 2.310.000 - Đất TM - DV đô thị
438 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thiện Thuật 7.700.000 3.500.000 2.170.000 1.470.000 - Đất TM - DV đô thị
439 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trung Trực (từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa - ngã ba) Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến Nhà văn hóa ấp 4 7.000.000 3.500.000 2.520.000 1.610.000 - Đất TM - DV đô thị
440 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trung Trực (từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa - ngã ba) Đoạn còn lại - đến hết 1.516m (từ Nhà văn hóa ấp 4 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa) 4.900.000 2.800.000 1.820.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
441 Thành phố Biên Hòa Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết chùa Viên Thông 9.800.000 4.900.000 2.730.000 2.310.000 - Đất TM - DV đô thị
442 Thành phố Biên Hòa Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) Đoạn từ chùa Viên Thông - đến đường Võ Nguyên Giáp 7.700.000 3.500.000 2.520.000 1.820.000 - Đất TM - DV đô thị
443 Thành phố Biên Hòa Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào nghĩa trang Biên Hòa mới) Từ đường Đinh Quang Ân - đến hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 3, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, phường Phước Tân 5.600.000 2.800.000 1.890.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
444 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Huê Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 172, tờ BĐĐC số 94 về bên phải và hết ranh thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Phước Tân 5.600.000 2.800.000 2.030.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
445 Thành phố Biên Hòa Đường Nam Cao Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 102 về bên phải và hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 101 về bên trái, phường Phước Tân 5.600.000 2.800.000 2.030.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
446 Thành phố Biên Hòa Đường Thành Thái 4.900.000 2.100.000 1.820.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
447 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Hán Siêu Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 101 về bên phải và hết ranh thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 100 về bên trái, phường Phước Tân 6.300.000 2.800.000 2.030.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
448 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Đình Cận Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 242, tờ BĐĐC số 88 về bên phải và hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 88 về bên trái, phường Phước Tân 5.600.000 2.800.000 2.030.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
449 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Giang Điền 4.200.000 2.100.000 1.470.000 1.190.000 - Đất TM - DV đô thị
450 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Long Hưng (thuộc phường Phước Tân) 5.600.000 2.800.000 2.030.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
451 Thành phố Biên Hòa Đường kết nối Khu công nghiệp Giang Điền vào đường Võ Nguyên Giáp 4.200.000 2.100.000 1.820.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
452 Thành phố Biên Hòa Đường Phùng Hưng Từ QL51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 7.000.000 2.800.000 2.310.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
453 Thành phố Biên Hòa Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 cũ đoạn qua phường Tam Phước) 4.900.000 2.800.000 2.030.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
454 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Hoàng 4.900.000 2.800.000 2.310.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
455 Thành phố Biên Hòa Đường Hà Nam Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 141, tờ BĐĐC số 82 về bên phải và hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 82 về bên trái, phường Tam Phước 3.500.000 2.100.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
456 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Phùng Hưng đến hẻm 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước) Đoạn từ đường Phùng Hưng - đến ngã 3 4.900.000 2.100.000 1.820.000 1.400.000 - Đất TM - DV đô thị
457 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Phùng Hưng đến hẻm 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước) Đoạn từ ngã 3 - đến hẻm số 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước 4.200.000 2.800.000 1.820.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
458 Thành phố Biên Hòa Đường Hàm Nghi Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 45 về bên phải và hết ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, phường Tam Phước 4.200.000 2.100.000 1.610.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
459 Thành phố Biên Hòa Đường Lý Nhân Tông 3.500.000 1.750.000 1.400.000 910.000 - Đất TM - DV đô thị
460 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đồng Khởi đến đường liên khu phố 6, 7, 8 (hẻm số 279 đường Đồng Khởi, phường Tam Hiệp) 11.900.000 7.700.000 4.200.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
461 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật qua đường Nguyễn Bảo Đức, đường Lý Văn Sâm đến đường nối từ đường Đồng Khởi đến đường liên khu phố 6, 7, 8 (hẻm số 30 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) 11.200.000 7.700.000 4.200.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
462 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật qua đường Nguyễn Bảo Đức đến đường Lý Văn Sâm (hẻm số 38 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) 11.200.000 7.700.000 4.200.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
463 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật đến đường Nguyễn Bảo Đức (hẻm số 42 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) 11.200.000 7.700.000 4.200.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
464 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Lý Văn Sâm qua đường Nguyễn Bảo Đức đến hết quán cà phê Xá Xị (hẻm số 4 đường Lý Văn Sâm, phường Tam Hiệp) 11.200.000 7.700.000 4.200.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
465 Thành phố Biên Hòa Đường Lê A 14.700.000 9.100.000 5.950.000 3.850.000 - Đất TM - DV đô thị
466 Thành phố Biên Hòa Đường vào khu tái định cư Tân Biên Nối từ đường Hoàng Văn Bổn - đến hết ranh thửa đất số 521, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 5 về bên trái, phường Tân Biên 8.400.000 4.200.000 2.310.000 1.610.000 - Đất TM - DV đô thị
467 Thành phố Biên Hòa Đường vào nhà máy nước Thiện Tân Nối từ đường vào khu tái định cư Tân Biên - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Tân Biên 8.400.000 4.200.000 2.310.000 1.610.000 - Đất TM - DV đô thị
468 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu phố 4 và khu phố 6 Từ đường Phạm Văn Thuận - đến bờ sông Cái 14.700.000 7.700.000 4.550.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
469 Thành phố Biên Hòa Đường chuyên dùng Đấu nối với đường Võ Nguyên Giáp, đi qua phường Phước Tân, Tam Phước 7.000.000 3.500.000 2.520.000 1.260.000 - Đất TM - DV đô thị
470 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến ngã 4 Quang Thắng 11.900.000 5.600.000 3.220.000 1.820.000 - Đất TM - DV đô thị
471 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ ngã 4 Quang Thắng - đến đường Thân Nhân Trung 8.400.000 4.200.000 2.800.000 1.750.000 - Đất TM - DV đô thị
472 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ đường Thân Nhân Trung - đến đường Hoàng Văn Bổn 6.300.000 3.150.000 2.100.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
473 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn qua phường Tam Phước 3.500.000 2.100.000 1.260.000 1.050.000 - Đất TM - DV đô thị
474 Thành phố Biên Hòa Đường Lưu Văn Viết 17.500.000 9.100.000 5.950.000 3.850.000 - Đất TM - DV đô thị
475 Thành phố Biên Hòa Đường 30 tháng 4 Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) 24.000.000 9.600.000 7.800.000 5.400.000 - Đất SX - KD đô thị
476 Thành phố Biên Hòa Đường 30 tháng 4 Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến hết ranh giới Trung tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông 21.000.000 8.400.000 6.000.000 4.500.000 - Đất SX - KD đô thị
477 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) - đến đường Nguyễn Văn Trị 13.800.000 6.600.000 4.800.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
478 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Phan Chu Trinh 22.500.000 9.000.000 6.000.000 5.100.000 - Đất SX - KD đô thị
479 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 16.500.000 6.600.000 5.100.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
480 Thành phố Biên Hòa Đường Hưng Đạo Vương Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến ngã năm Biên Hùng 19.200.000 9.600.000 5.400.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
481 Thành phố Biên Hòa Đường Hưng Đạo Vương Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến Ga Biên Hòa 17.400.000 7.800.000 5.400.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
482 Thành phố Biên Hòa Đường Lữ Mành Đoạn 1: Từ đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) - đến đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa) 15.600.000 7.800.000 5.700.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
483 Thành phố Biên Hòa Đường Lữ Mành Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí - đến giáp đoạn 1 13.800.000 7.800.000 5.700.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
484 Thành phố Biên Hòa Đường Lý Thường Kiệt 18.000.000 9.000.000 5.700.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
485 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Hiền Vương 17.400.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
486 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thị Giang 19.200.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
487 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thị Hiền 19.200.000 9.600.000 6.000.000 4.200.000 - Đất SX - KD đô thị
488 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Nguyễn Thị Hiền 21.000.000 9.600.000 6.000.000 4.200.000 - Đất SX - KD đô thị
489 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền - đến đường Nguyễn Văn Trị 18.000.000 9.000.000 5.700.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
490 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo 18.000.000 - - - - Đất SX - KD đô thị
491 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn tiếp theo - đến đường Phan Chu Trinh 18.000.000 9.000.000 5.700.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
492 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 16.800.000 7.800.000 3.960.000 3.000.000 - Đất SX - KD đô thị
493 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Cách Mạng Tháng 8 18.600.000 9.000.000 6.000.000 4.200.000 - Đất SX - KD đô thị
494 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Đình Phùng 16.200.000 8.400.000 5.700.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
495 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Đình Phùng 17.400.000 9.000.000 5.400.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
496 Thành phố Biên Hòa Đường Quang Trung Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Chu Trinh 16.200.000 8.400.000 5.400.000 3.600.000 - Đất SX - KD đô thị
497 Thành phố Biên Hòa Đường Quang Trung Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến đường Lê Thánh Tôn 18.000.000 9.000.000 5.700.000 3.780.000 - Đất SX - KD đô thị
498 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Minh Trí 16.800.000 8.400.000 5.400.000 3.600.000 - Đất SX - KD đô thị
499 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Tánh 18.000.000 9.600.000 5.700.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị
500 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Thánh Tôn 18.600.000 9.600.000 5.700.000 3.900.000 - Đất SX - KD đô thị