STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Biên Hòa | Đường vào nhà máy nước Thiện Tân | Nối từ đường vào khu tái định cư Tân Biên - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Tân Biên | 12.000.000 | 6.000.000 | 3.300.000 | 2.300.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Biên Hòa | Đường vào nhà máy nước Thiện Tân | Nối từ đường vào khu tái định cư Tân Biên - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Tân Biên | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.310.000 | 1.610.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
3 | Thành phố Biên Hòa | Đường vào nhà máy nước Thiện Tân | Nối từ đường vào khu tái định cư Tân Biên - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Tân Biên | 7.200.000 | 3.600.000 | 1.980.000 | 1.380.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đường Vào Nhà Máy Nước Thiện Tân
Bảng giá đất cho đoạn đường vào nhà máy nước Thiện Tân, thuộc phường Tân Biên, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai, được quy định theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ mức giá đất ở từng vị trí trong khu vực để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất phù hợp.
Vị trí 1: 12.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá cao nhất trong đoạn đường vào nhà máy nước Thiện Tân, với mức giá 12.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất do vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao phản ánh tiềm năng phát triển lớn và sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư hoặc người mua có ngân sách cao.
Vị trí 2: 6.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 6.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường này, phản ánh sự cân bằng giữa giá trị đất và tiềm năng phát triển. Khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích và có sự kết nối giao thông tốt, làm cho nó trở thành một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua bán với giá phải chăng hơn.
Vị trí 3: 3.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.300.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mức giá này có thể do khu vực này nằm xa hơn các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, hoặc có điều kiện giao thông không thuận lợi bằng. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển ổn định.
Vị trí 4: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 2.300.000 VNĐ/m². Giá trị đất thấp hơn phản ánh việc khu vực này có điều kiện phát triển kém hơn, có thể là do xa các tiện ích hoặc giao thông không thuận tiện. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể phù hợp với các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc các dự án dài hạn.
Bảng giá đất được quy định trong Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường vào nhà máy nước Thiện Tân. Việc nắm rõ mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về việc đầu tư hoặc mua bán đất đai. Mức giá khác nhau tại các vị trí khác nhau phản ánh sự biến động về giá trị đất và tiềm năng phát triển của từng khu vực cụ thể, giúp định hình chiến lược đầu tư hoặc phát triển bất động sản trong khu vực.