Bảng giá đất tại Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai: Phân tích tiềm năng đầu tư và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Bảng giá đất tại Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai có sự biến động lớn từ giá đất thấp nhất là 270.000 đồng/m² đến giá cao nhất 40.000.000 đồng/m². Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai và Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 có ảnh hưởng quan trọng đến sự phát triển giá trị đất trong khu vực.

Tổng quan khu vực Thành phố Biên Hòa và yếu tố ảnh hưởng đến giá trị đất

Thành phố Biên Hòa, trung tâm kinh tế và công nghiệp của tỉnh Đồng Nai, có vị trí chiến lược thuận lợi trong khu vực Đông Nam Bộ. Kết nối giao thông tốt với TP.HCM, Biên Hòa là khu vực phát triển mạnh mẽ cả về dân cư lẫn cơ sở hạ tầng.

Sự gia tăng các dự án cơ sở hạ tầng, giao thông kết nối như cao tốc, Metro, và các khu công nghiệp đã thúc đẩy sự gia tăng giá trị đất đai tại nhiều khu vực, đặc biệt là các phường, xã gần các dự án trọng điểm.

Ngoài ra, khu vực này còn thu hút đầu tư mạnh mẽ từ các doanh nghiệp trong và ngoài nước, đặc biệt là trong lĩnh vực sản xuất, chế biến, và logistics.

Cùng với đó, các dự án phát triển nhà ở, thương mại, dịch vụ cũng đang phát triển mạnh mẽ, tạo nên sự gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản. Đây là những yếu tố chính làm tăng giá trị đất tại Thành phố Biên Hòa.

Phân tích giá đất tại Thành phố Biên Hòa

Giá đất tại Thành phố Biên Hòa có sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực. Theo bảng giá đất mới nhất, giá đất cao nhất tại khu vực này có thể lên tới 40.000.000 đồng/m² ở các khu vực gần trung tâm, các tuyến đường lớn hoặc các khu vực kinh tế trọng điểm.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất là khoảng 270.000 đồng/m² tại các khu vực xa trung tâm hoặc khu vực chưa phát triển hạ tầng.

Mức giá trung bình đất tại Thành phố Biên Hòa dao động khoảng 14.508.792 đồng/m². Mức giá này không ngừng thay đổi, phụ thuộc vào nhiều yếu tố như sự phát triển cơ sở hạ tầng, sự gia tăng dân số, nhu cầu xây dựng và định hướng quy hoạch của các cơ quan nhà nước.

Tiềm năng phát triển và cơ hội đầu tư tại Thành phố Biên Hòa

Thành phố Biên Hòa nổi bật với một số yếu tố tiềm năng thúc đẩy sự phát triển bất động sản. Đầu tiên phải kể đến hạ tầng giao thông mạnh mẽ. Các tuyến cao tốc, đặc biệt là cao tốc TP.HCM - Long Thành - Dầu Giây, giúp kết nối nhanh chóng giữa Biên Hòa và TP.HCM, cũng như các khu vực kinh tế trọng điểm khác.

Bên cạnh đó, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp như Biên Hòa 1, Biên Hòa 2, và các khu công nghiệp mới sẽ kéo theo nhu cầu tăng trưởng về nhà ở, thương mại và dịch vụ tại khu vực này.

Thành phố Biên Hòa còn có lợi thế về phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào các địa điểm du lịch sinh thái ven sông, hồ, cũng như các khu vực phát triển dịch vụ nghỉ dưỡng cao cấp. Với những tiềm năng này, Biên Hòa đang thu hút không chỉ nhà đầu tư trong nước mà còn cả các nhà đầu tư quốc tế.

Thành phố Biên Hòa đang sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ với sự tăng trưởng về hạ tầng, công nghiệp và nhu cầu nhà ở. Những yếu tố này, kết hợp với các quyết định pháp lý rõ ràng, tạo cơ hội lớn cho các nhà đầu tư.

Khu vực này hứa hẹn sẽ tiếp tục là điểm nóng trong thị trường bất động sản của tỉnh Đồng Nai, đặc biệt là những khu vực có hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp phát triển mạnh mẽ. Các nhà đầu tư nên chú trọng đến các khu vực có sự phát triển hạ tầng mạnh mẽ và các dự án công nghiệp, nơi giá trị đất sẽ tăng mạnh trong tương lai.

Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Biên Hòa Đường 30 tháng 4 Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) 40.000.000 16.000.000 13.000.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Biên Hòa Đường 30 tháng 4 Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến hết ranh giới Trung tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông 35.000.000 14.000.000 10.000.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) - đến đường Nguyễn Văn Trị 23.000.000 11.000.000 8.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Phan Chu Trinh 37.500.000 15.000.000 10.000.000 8.500.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 27.500.000 11.000.000 8.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Biên Hòa Đường Hưng Đạo Vương Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến ngã năm Biên Hùng 32.000.000 16.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Biên Hòa Đường Hưng Đạo Vương Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến Ga Biên Hòa 29.000.000 13.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Biên Hòa Đường Lữ Mành Đoạn 1: Từ đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) - đến đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa) 26.000.000 13.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
9 Thành phố Biên Hòa Đường Lữ Mành Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí - đến giáp đoạn 1 23.000.000 13.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
10 Thành phố Biên Hòa Đường Lý Thường Kiệt 30.000.000 15.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
11 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Hiền Vương 29.000.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thị Giang 32.000.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thị Hiền 32.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
14 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Nguyễn Thị Hiền 35.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
15 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền - đến đường Nguyễn Văn Trị 30.000.000 15.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
16 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn tiếp theo - đến đường Phan Chu Trinh 30.000.000 15.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
18 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 28.000.000 13.000.000 6.600.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
19 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Cách Mạng Tháng 8 31.000.000 15.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
20 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Đình Phùng 27.000.000 14.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
21 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Đình Phùng 29.000.000 15.000.000 9.000.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
22 Thành phố Biên Hòa Đường Quang Trung Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Chu Trinh 27.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
23 Thành phố Biên Hòa Đường Quang Trung Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến đường Lê Thánh Tôn 30.000.000 15.000.000 9.500.000 6.300.000 - Đất ở đô thị
24 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Minh Trí 28.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Tánh 30.000.000 16.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Thánh Tôn 31.000.000 16.000.000 9.500.000 6.500.000 - Đất ở đô thị
27 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Minh Châu 23.000.000 13.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
28 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Lũy 29.000.000 11.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
29 Thành phố Biên Hòa Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hẻm 337 đường Cách Mạng Tháng 8 20.000.000 10.000.000 6.200.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
30 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Dương - đến cầu Hóa An 22.000.000 10.000.000 4.900.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ cầu Hóa An - đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai 25.000.000 13.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ đầu Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai - đến ngã 4 Tân Phong 30.000.000 13.000.000 8.500.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ ngã 4 Tân Phong - đến công viên 30 tháng 4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4) 27.000.000 13.000.000 8.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
34 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Ký 23.000.000 13.000.000 5.900.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Nghĩa 23.000.000 13.000.000 5.900.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
36 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trỗi 21.000.000 13.000.000 5.900.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
37 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Đại 29.000.000 11.000.000 6.500.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
38 Thành phố Biên Hòa Đường D9 (khu dân cư D2D từ đường Võ Thị Sáu - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) 29.000.000 14.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
39 Thành phố Biên Hòa Đường D10 (khu dân cư D2D từ đường Võ Thị Sáu - đến đường N1 29.000.000 14.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
40 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Hoa Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết trụ sở UBND phường Thống Nhất 21.000.000 11.000.000 6.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
41 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Hoa Đoạn từ trụ sở UBND phường Thống Nhất - đến đường Võ Thị Sáu 20.000.000 10.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
42 Thành phố Biên Hòa Đường N1 (khu dân cư D2D từ đầu thửa đất số 1169, tờ BĐĐC số 49 - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) 29.000.000 14.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
43 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thành Đồng 23.000.000 13.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
44 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thành Phương 23.000.000 13.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
45 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Hà Huy Giáp 31.000.000 14.000.000 9.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
46 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Phạm Văn Thuận 33.000.000 14.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
47 Thành phố Biên Hòa Đường Hà Huy Giáp Đoạn từ cầu Rạch Cát - đến đường Võ Thị Sáu 31.000.000 14.000.000 8.500.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
48 Thành phố Biên Hòa Đường Hà Huy Giáp Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) 38.000.000 16.000.000 10.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
49 Thành phố Biên Hòa Đường Trịnh Hoài Đức 31.000.000 13.000.000 9.000.000 7.000.000 - Đất ở đô thị
50 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Công An 22.000.000 13.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
51 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Hớn 20.000.000 11.000.000 8.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
52 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến đường Phạm Văn Khoai 35.000.000 16.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
53 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ đường Phạm Văn Khoai - đến cầu Đồng Khởi 31.000.000 13.000.000 9.000.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
54 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ cầu Đồng Khởi - đến đường Nguyễn Văn Tiên 26.000.000 10.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
55 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên - đến đường vào Công ty Trấn Biên 21.000.000 10.000.000 5.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
56 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu 17.000.000 8.000.000 4.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
57 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Quý Đôn (chạm đến đường vành đai sân vận động) 22.000.000 11.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
58 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn A Từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 469, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, phường Tân Hiệp) 21.000.000 11.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
59 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Thị Nghĩa Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 23 về bên phải và hết ranh thửa đất số 59, tờ BĐĐC số 23 về bên trái, phường Tân Hiệp) 20.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Văn Khoai Từ đường Đồng Khởi chạm - đến đường vành đai sân vận động 22.000.000 11.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Biên Hòa Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến Trường Đinh Tiên Hoàng 20.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Biên Hòa Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai Đoạn từ đầu Trường Đinh Tiên Hoàng - đến Sân vận động Đồng Nai 23.000.000 10.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Văn Bình 18.000.000 10.000.000 4.600.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Hòa 19.000.000 9.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Biên Hòa Đường Lương Văn Nho Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến đường vào cư xá Tỉnh đội 19.000.000 9.000.000 5.900.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Biên Hòa Đường Lương Văn Nho Đoạn từ đường vào Cư xá Tỉnh đội - đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa 17.000.000 8.000.000 5.200.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Hoài Từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến hết ranh thửa đất số 5, tờ BĐĐC số 46 về bên phải và hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 38 về bên trái, phường Tân Phong) 18.000.000 9.000.000 5.200.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tiên Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh khu dân cư Hốc Bà Thức 14.000.000 7.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
69 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Tiên Đoạn từ khu dân cư Hốc Bà Thức - đến đường ranh tường rào sân bay 10.000.000 5.000.000 3.900.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
70 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Trọng Nghĩa Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến ngã 3 cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài 20.000.000 10.000.000 5.200.000 3.500.000 - Đất ở đô thị
71 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Trọng Nghĩa Đoạn từ ngã ba cây xăng khu phố 3 - đến hết Trường Tiểu học Trảng Dài 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Văn Xã Từ đường Bùi Trọng Nghĩa - đến đường D2 - Khu dân cư Phú Gia 2 19.000.000 9.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thái Học Từ đường Nguyễn Khuyến - đến đường Thân Nhân Trung 15.000.000 7.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
74 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) Đoạn từ ngã 4 Phú Thọ - đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) 18.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
75 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) Đoạn từ đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) - đến ngã 4 Quang Thắng 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
76 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khuyến (từ ngã tư Phú Thọ đến giáp xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu) Đoạn từ ngã 4 Quang Thắng - đến giáp ranh xã Thiện Tân, huyện Vĩnh Cửu 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
77 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Trong phạm vi bán kính 200 mét khu vực ngã tư Phú Thọ và chợ nhỏ Trảng Dài (giáp đường Trần Văn Xã) 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
78 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) Đoạn còn lại 16.000.000 7.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Biên Hòa Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ đường Trần Văn Xã - đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17, phường Trảng Dài) 16.000.000 8.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Biên Hòa Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Nguyễn Thái Học Đoạn từ ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17, phường Trảng Dài) - đến đường Nguyễn Thái Học 15.000.000 8.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Biên Hòa Đường từ ngã ba đi Văn phòng KP4 phường Trảng Dài đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa) 15.000.000 8.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Biên Hòa Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc - đến suối Săn Máu 16.000.000 7.000.000 4.200.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Biên Hòa Đường Thân Nhân Trung Đoạn từ suối Săn Máu - đến Đường tỉnh 768B 15.000.000 7.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
84 Thành phố Biên Hòa Xa lộ Hà Nội Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải); hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) - đến cầu Sập 33.000.000 14.000.000 8.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
85 Thành phố Biên Hòa Xa lộ Hà Nội Đoạn từ cầu Sập - đến vòng xoay Tam Hiệp 31.000.000 13.000.000 6.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
86 Thành phố Biên Hòa Xa lộ Hà Nội Đoạn từ vòng xoay Tam Hiệp - đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai 26.000.000 10.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
87 Thành phố Biên Hòa Đường Tô Hiến Thành Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 170, tờ BĐĐC số 38 về bên phải và hết ranh thửa đất số 547, tờ BĐĐC số 38 về bên trái, phường Hố Nai 20.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Đại Hành 19.000.000 10.000.000 8.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Biên Hòa Đường Điểu Xiển Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết thửa đất số 22, tờ BĐĐC số 67, phường Long Bình 22.000.000 9.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải); hẻm đền Thánh Hiếu (bên trái) - đến đường Phùng Khắc Khoan 33.000.000 14.000.000 6.500.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ đường Phùng Khắc Khoan - đến hết chợ Thái Bình 25.000.000 12.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Biên Hòa Quốc lộ 1 Đoạn từ chợ Thái Bình - đến ranh giới huyện Trảng Bom 21.000.000 9.000.000 5.200.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ) 17.000.000 8.000.000 4.200.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Biên Hòa Đường Ngô Sĩ Liên Từ Quốc lộ 1 - đến ranh thửa 18, tờ BĐĐC số 56, phường Tân Hòa 17.000.000 8.000.000 4.600.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) Đoạn từ Quốc lộ 1 - đến đường Nguyễn Trường Tộ 16.000.000 8.000.000 4.200.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ - đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân 12.000.000 6.000.000 3.300.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân) 8.000.000 5.000.000 2.900.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
98 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) Đoạn tiếp theo - đến hết ranh giới thành phố Biên Hòa 6.000.000 3.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Biên Hòa Đường xóm 8 phường Tân Biên Từ Xa lộ Hà Nội - đến Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh Đồng Nai 20.000.000 9.000.000 6.000.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Văn Mén 18.000.000 9.000.000 6.000.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ