Bảng giá đất Tại Đường liên khu 3, 4, 5 Thành phố Biên Hòa Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu 3, 4, 5 Từ đường Lê Nguyên Đạt - đến chạm tới ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 108, phường Long Bình 18.000.000 9.000.000 6.500.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu 3, 4, 5 Từ đường Lê Nguyên Đạt - đến chạm tới ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 108, phường Long Bình 12.600.000 6.300.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
3 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu 3, 4, 5 Từ đường Lê Nguyên Đạt - đến chạm tới ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 108, phường Long Bình 10.800.000 5.400.000 3.900.000 2.340.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đoạn Đường Liên Khu 3, 4, 5

Bảng giá đất của Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai cho đoạn đường Liên Khu 3, 4, 5, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường từ đường Lê Nguyên Đạt đến chạm tới ranh thửa đất số 34, tờ BĐĐC số 108, phường Long Bình. Dưới đây là các mức giá được xác định cho từng vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Liên Khu 3, 4, 5 có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Vị trí 1 thường nằm gần các khu vực phát triển mạnh mẽ, các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Giá trị cao này phản ánh sự phát triển và nhu cầu cao từ cả nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, nhưng không nằm ở các điểm đắc địa nhất của đoạn đường.

Vị trí 3: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Liên Khu 3, 4, 5. Mức giá này phản ánh sự xa các tiện ích công cộng và giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác, dẫn đến mức giá thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Liên Khu 3, 4, 5, Thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện