11:55 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Đồng Nai hiện tại có phù hợp để đầu tư?

Đồng Nai, một trong những tỉnh năng động nhất miền Nam, đang trở thành điểm nóng trên thị trường bất động sản Việt Nam. Sự phát triển đồng bộ của hạ tầng giao thông, kết hợp với mức giá đất hấp dẫn theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022, đã tạo nên sức hút mạnh mẽ cho khu vực này.

Phân tích giá đất và cơ hội đầu tư tại Đồng Nai

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Đồng Nai dao động từ 30.000 đồng/m² đến 40.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 2.383.486 đồng/m². Các khu vực trung tâm như Thành phố Biên Hòa có giá đất cao nhất, đặc biệt tại các trục đường lớn và khu vực gần khu công nghiệp.

Trong khi đó, các huyện ven đô như Long Thành, Nhơn Trạch đang chứng kiến sự gia tăng nhanh chóng về giá trị đất nhờ vào các dự án hạ tầng lớn như sân bay Long Thành và các tuyến cao tốc liên vùng.

So với các tỉnh lân cận như Bình Dương hay TP HCM, giá đất tại Đồng Nai vẫn còn ở mức hợp lý, tạo cơ hội cho cả nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với mức tăng trưởng giá đất trung bình 10-15% mỗi năm ở các khu vực trọng điểm, Đồng Nai không chỉ là nơi để đầu tư mà còn là điểm đến lý tưởng cho những ai tìm kiếm bất động sản để ở.

Tiềm năng phát triển vượt trội của Đồng Nai trong tương lai

Đồng Nai đang tận dụng lợi thế từ các dự án hạ tầng trọng điểm như sân bay quốc tế Long Thành, cao tốc Long Thành - Dầu Giây, và đường vành đai 3. Những dự án này không chỉ nâng cao khả năng kết nối của tỉnh mà còn góp phần đưa Đồng Nai trở thành trung tâm logistics và giao thương lớn của khu vực phía Nam.

Ngoài ra, Đồng Nai cũng đang đẩy mạnh phát triển các khu công nghiệp và đô thị mới tại Long Thành, Nhơn Trạch và Biên Hòa, thu hút hàng loạt nhà đầu tư lớn trong và ngoài nước.

Tiềm năng du lịch sinh thái với các điểm đến như khu bảo tồn thiên nhiên Nam Cát Tiên, hồ Trị An cũng đang được khai thác, mở ra cơ hội phát triển bất động sản nghỉ dưỡng.

Đồng Nai đang trên đà bứt phá trở thành trung tâm bất động sản chiến lược tại miền Nam. Với sự đồng bộ của hạ tầng, mức giá đất hấp dẫn và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây là thời điểm vàng để đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại Đồng Nai.

Giá đất cao nhất tại Đồng Nai là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Đồng Nai là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Đồng Nai là: 2.383.486 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4035

Mua bán nhà đất tại Đồng Nai

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thiện Thuật 11.000.000 5.000.000 3.100.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
202 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trung Trực (từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa - ngã ba) Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến Nhà văn hóa ấp 4 10.000.000 5.000.000 3.600.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
203 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trung Trực (từ Quốc lộ 51 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa - ngã ba) Đoạn còn lại - đến hết 1.516m (từ Nhà văn hóa ấp 4 đến hết ranh thửa đất số 18, tờ BĐĐC số 42, phường An Hòa) 7.000.000 4.000.000 2.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
204 Thành phố Biên Hòa Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) Đoạn từ Quốc lộ 51 - đến hết chùa Viên Thông 14.000.000 7.000.000 3.900.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
205 Thành phố Biên Hòa Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) Đoạn từ chùa Viên Thông - đến đường Võ Nguyên Giáp 11.000.000 5.000.000 3.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
206 Thành phố Biên Hòa Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào nghĩa trang Biên Hòa mới) Từ đường Đinh Quang Ân - đến hết ranh thửa đất số 6, tờ BĐĐC số 31 về bên phải và hết ranh thửa đất số 3, tờ BĐĐC số 32 về bên trái, phường Phước Tân 8.000.000 4.000.000 2.700.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
207 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Huê Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 172, tờ BĐĐC số 94 về bên phải và hết ranh thửa đất số 95, tờ BĐĐC số 6 về bên trái, phường Phước Tân 8.000.000 4.000.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
208 Thành phố Biên Hòa Đường Nam Cao Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 117, tờ BĐĐC số 102 về bên phải và hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 101 về bên trái, phường Phước Tân 8.000.000 4.000.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
209 Thành phố Biên Hòa Đường Thành Thái 7.000.000 3.000.000 2.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
210 Thành phố Biên Hòa Đường Trương Hán Siêu Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 85, tờ BĐĐC số 101 về bên phải và hết ranh thửa đất số 112, tờ BĐĐC số 100 về bên trái, phường Phước Tân 9.000.000 4.000.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
211 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Đình Cận Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 242, tờ BĐĐC số 88 về bên phải và hết ranh thửa đất số 271, tờ BĐĐC số 88 về bên trái, phường Phước Tân 8.000.000 4.000.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
212 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Giang Điền 6.000.000 3.000.000 2.100.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
213 Thành phố Biên Hòa Đường Phước Tân - Long Hưng (thuộc phường Phước Tân) 8.000.000 4.000.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
214 Thành phố Biên Hòa Đường kết nối Khu công nghiệp Giang Điền vào đường Võ Nguyên Giáp 6.000.000 3.000.000 2.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
215 Thành phố Biên Hòa Đường Phùng Hưng Từ QL51 - đến giáp ranh huyện Trảng Bom 10.000.000 4.000.000 3.300.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
216 Thành phố Biên Hòa Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 cũ đoạn qua phường Tam Phước) 7.000.000 4.000.000 2.900.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
217 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Hoàng 7.000.000 4.000.000 3.300.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
218 Thành phố Biên Hòa Đường Hà Nam Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 141, tờ BĐĐC số 82 về bên phải và hết ranh thửa đất số 8, tờ BĐĐC số 82 về bên trái, phường Tam Phước 5.000.000 3.000.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
219 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Phùng Hưng đến hẻm 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước) Đoạn từ đường Phùng Hưng - đến ngã 3 7.000.000 3.000.000 2.600.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
220 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Khắc Hiếu (từ đường Phùng Hưng đến hẻm 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước) Đoạn từ ngã 3 - đến hẻm số 303 đường Nguyễn Khắc Hiếu tại phường Tam Phước 6.000.000 4.000.000 2.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
221 Thành phố Biên Hòa Đường Hàm Nghi Từ Quốc lộ 51 - đến hết ranh thửa đất số 7, tờ BĐĐC số 45 về bên phải và hết ranh thửa đất số 199, tờ BĐĐC số 30 về bên trái, phường Tam Phước 6.000.000 3.000.000 2.300.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
222 Thành phố Biên Hòa Đường Lý Nhân Tông 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
223 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đồng Khởi đến đường liên khu phố 6, 7, 8 (hẻm số 279 đường Đồng Khởi, phường Tam Hiệp) 17.000.000 11.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
224 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật qua đường Nguyễn Bảo Đức, đường Lý Văn Sâm đến đường nối từ đường Đồng Khởi đến đường liên khu phố 6, 7, 8 (hẻm số 30 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) 16.000.000 11.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
225 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật qua đường Nguyễn Bảo Đức đến đường Lý Văn Sâm (hẻm số 38 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) 16.000.000 11.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
226 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Đặng Đức Thuật đến đường Nguyễn Bảo Đức (hẻm số 42 đường Đặng Đức Thuật, phường Tam Hiệp) 16.000.000 11.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
227 Thành phố Biên Hòa Đường nối từ đường Lý Văn Sâm qua đường Nguyễn Bảo Đức đến hết quán cà phê Xá Xị (hẻm số 4 đường Lý Văn Sâm, phường Tam Hiệp) 16.000.000 11.000.000 6.000.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
228 Thành phố Biên Hòa Đường Lê A 21.000.000 13.000.000 8.500.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
229 Thành phố Biên Hòa Đường vào khu tái định cư Tân Biên Nối từ đường Hoàng Văn Bổn - đến hết ranh thửa đất số 521, tờ BĐĐC số 7 về bên phải và hết ranh thửa đất số 120, tờ BĐĐC số 5 về bên trái, phường Tân Biên 12.000.000 6.000.000 3.300.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
230 Thành phố Biên Hòa Đường vào nhà máy nước Thiện Tân Nối từ đường vào khu tái định cư Tân Biên - đến hết ranh thửa đất số 52, tờ BĐĐC số 3 về bên phải và hết ranh thửa đất số 4, tờ BĐĐC số 3 về bên trái, phường Tân Biên 12.000.000 6.000.000 3.300.000 2.300.000 - Đất ở đô thị
231 Thành phố Biên Hòa Đường liên khu phố 4 và khu phố 6 Từ đường Phạm Văn Thuận - đến bờ sông Cái 21.000.000 11.000.000 6.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
232 Thành phố Biên Hòa Đường chuyên dùng Đấu nối với đường Võ Nguyên Giáp, đi qua phường Phước Tân, Tam Phước 10.000.000 5.000.000 3.600.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
233 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ đường Đồng Khởi - đến ngã 4 Quang Thắng 17.000.000 8.000.000 4.600.000 2.600.000 - Đất ở đô thị
234 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ ngã 4 Quang Thắng - đến đường Thân Nhân Trung 12.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 - Đất ở đô thị
235 Thành phố Biên Hòa Đường tỉnh 768B Đoạn từ đường Thân Nhân Trung - đến đường Hoàng Văn Bổn 9.000.000 4.500.000 3.000.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
236 Thành phố Biên Hòa Hương lộ 2 Đoạn qua phường Tam Phước 5.000.000 3.000.000 1.800.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
237 Thành phố Biên Hòa Đường Lưu Văn Viết 25.000.000 13.000.000 8.500.000 5.500.000 - Đất ở đô thị
238 Thành phố Biên Hòa Đường 30 tháng 4 Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) 28.000.000 11.200.000 9.100.000 6.300.000 - Đất TM - DV đô thị
239 Thành phố Biên Hòa Đường 30 tháng 4 Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến hết ranh giới Trung tâm Giao dịch Bưu chính Viễn thông 24.500.000 9.800.000 7.000.000 5.250.000 - Đất TM - DV đô thị
240 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ ngã ba mũi tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) - đến đường Nguyễn Văn Trị 16.100.000 7.700.000 5.600.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
241 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Phan Chu Trinh 26.250.000 10.500.000 7.000.000 5.950.000 - Đất TM - DV đô thị
242 Thành phố Biên Hòa Đường Cách mạng tháng 8 Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 19.250.000 7.700.000 5.950.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
243 Thành phố Biên Hòa Đường Hưng Đạo Vương Đoạn từ đường Phan Đình Phùng - đến ngã năm Biên Hùng 22.400.000 11.200.000 6.300.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
244 Thành phố Biên Hòa Đường Hưng Đạo Vương Đoạn từ ngã năm Biên Hùng - đến Ga Biên Hòa 20.300.000 9.100.000 6.300.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
245 Thành phố Biên Hòa Đường Lữ Mành Đoạn 1: Từ đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) - đến đường Cách Mạng Tháng 8 (đường bên hông Chi cục Thuế Biên Hòa) 18.200.000 9.100.000 6.650.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
246 Thành phố Biên Hòa Đường Lữ Mành Đoạn 2: Từ đường Trần Minh Trí - đến giáp đoạn 1 16.100.000 9.100.000 6.650.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
247 Thành phố Biên Hòa Đường Lý Thường Kiệt 21.000.000 10.500.000 6.650.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
248 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Hiền Vương 20.300.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
249 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thị Giang 22.400.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
250 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thị Hiền 22.400.000 11.200.000 7.000.000 4.900.000 - Đất TM - DV đô thị
251 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Nguyễn Thị Hiền 24.500.000 11.200.000 7.000.000 4.900.000 - Đất TM - DV đô thị
252 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Trãi Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền - đến đường Nguyễn Văn Trị 21.000.000 10.500.000 6.650.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
253 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 - đến hết Sở Giáo dục và Đào tạo 21.000.000 - - - - Đất TM - DV đô thị
254 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn tiếp theo - đến đường Phan Chu Trinh 21.000.000 10.500.000 6.650.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
255 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trị Đoạn từ đường Phan Chu Trinh - đến đường Nguyễn Ái Quốc 19.600.000 9.100.000 4.620.000 3.500.000 - Đất TM - DV đô thị
256 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị - đến đường Cách Mạng Tháng 8 21.700.000 10.500.000 7.000.000 4.900.000 - Đất TM - DV đô thị
257 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Chu Trinh Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Đình Phùng 18.900.000 9.800.000 6.650.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
258 Thành phố Biên Hòa Đường Phan Đình Phùng 20.300.000 10.500.000 6.300.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
259 Thành phố Biên Hòa Đường Quang Trung Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Phan Chu Trinh 18.900.000 9.800.000 6.300.000 4.200.000 - Đất TM - DV đô thị
260 Thành phố Biên Hòa Đường Quang Trung Đoạn từ Phan Chu Trinh - đến đường Lê Thánh Tôn 21.000.000 10.500.000 6.650.000 4.410.000 - Đất TM - DV đô thị
261 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Minh Trí 19.600.000 9.800.000 6.300.000 4.200.000 - Đất TM - DV đô thị
262 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Tánh 21.000.000 11.200.000 6.650.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
263 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Thánh Tôn 21.700.000 11.200.000 6.650.000 4.550.000 - Đất TM - DV đô thị
264 Thành phố Biên Hòa Đường Hoàng Minh Châu 16.100.000 9.100.000 5.600.000 3.500.000 - Đất TM - DV đô thị
265 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Lũy 20.300.000 7.700.000 5.600.000 3.500.000 - Đất TM - DV đô thị
266 Thành phố Biên Hòa Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hẻm 337 đường Cách Mạng Tháng 8 14.000.000 7.000.000 4.340.000 3.080.000 - Đất TM - DV đô thị
267 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ giáp ranh tỉnh Bình Dương - đến cầu Hóa An 15.400.000 7.000.000 3.430.000 2.450.000 - Đất TM - DV đô thị
268 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ cầu Hóa An - đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai 17.500.000 9.100.000 5.600.000 3.500.000 - Đất TM - DV đô thị
269 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ đầu Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai - đến ngã 4 Tân Phong 21.000.000 9.100.000 5.950.000 3.850.000 - Đất TM - DV đô thị
270 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn từ ngã 4 Tân Phong - đến công viên 30 tháng 4 (bên trái: hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: hẻm chợ nhỏ khu phố 4) 18.900.000 9.100.000 5.600.000 4.200.000 - Đất TM - DV đô thị
271 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Ký 16.100.000 9.100.000 4.130.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
272 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Nghĩa 16.100.000 9.100.000 4.130.000 2.940.000 - Đất TM - DV đô thị
273 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Trỗi 14.700.000 9.100.000 4.130.000 2.520.000 - Đất TM - DV đô thị
274 Thành phố Biên Hòa Đường Hồ Văn Đại 20.300.000 7.700.000 4.550.000 3.080.000 - Đất TM - DV đô thị
275 Thành phố Biên Hòa Đường D9 (khu dân cư D2D từ đường Võ Thị Sáu - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) 20.300.000 9.800.000 5.950.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
276 Thành phố Biên Hòa Đường D10 (khu dân cư D2D từ đường Võ Thị Sáu - đến đường N1 20.300.000 9.800.000 5.950.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
277 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Hoa Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận - đến hết trụ sở UBND phường Thống Nhất 14.700.000 7.700.000 4.550.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
278 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn Hoa Đoạn từ trụ sở UBND phường Thống Nhất - đến đường Võ Thị Sáu 14.000.000 7.000.000 4.130.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
279 Thành phố Biên Hòa Đường N1 (khu dân cư D2D từ đầu thửa đất số 1169, tờ BĐĐC số 49 - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) 20.300.000 9.800.000 5.950.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
280 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thành Đồng 16.100.000 9.100.000 5.600.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
281 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Thành Phương 16.100.000 9.100.000 5.600.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
282 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 - đến đường Hà Huy Giáp 21.700.000 9.800.000 6.300.000 3.850.000 - Đất TM - DV đô thị
283 Thành phố Biên Hòa Đường Võ Thị Sáu Đoạn từ đường Hà Huy Giáp - đến đường Phạm Văn Thuận 23.100.000 9.800.000 6.300.000 4.200.000 - Đất TM - DV đô thị
284 Thành phố Biên Hòa Đường Hà Huy Giáp Đoạn từ cầu Rạch Cát - đến đường Võ Thị Sáu 21.700.000 9.800.000 5.950.000 4.200.000 - Đất TM - DV đô thị
285 Thành phố Biên Hòa Đường Hà Huy Giáp Đoạn từ đường Võ Thị Sáu - đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) 26.600.000 11.200.000 7.000.000 4.900.000 - Đất TM - DV đô thị
286 Thành phố Biên Hòa Đường Trịnh Hoài Đức 21.700.000 9.100.000 6.300.000 4.900.000 - Đất TM - DV đô thị
287 Thành phố Biên Hòa Đường Trần Công An 15.400.000 9.100.000 4.130.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
288 Thành phố Biên Hòa Đường Huỳnh Văn Hớn 14.000.000 7.700.000 5.600.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
289 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến đường Phạm Văn Khoai 24.500.000 11.200.000 6.300.000 4.200.000 - Đất TM - DV đô thị
290 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ đường Phạm Văn Khoai - đến cầu Đồng Khởi 21.700.000 9.100.000 6.300.000 3.850.000 - Đất TM - DV đô thị
291 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ cầu Đồng Khởi - đến đường Nguyễn Văn Tiên 18.200.000 7.000.000 4.130.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
292 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên - đến đường vào Công ty Trấn Biên 14.700.000 7.000.000 3.640.000 2.310.000 - Đất TM - DV đô thị
293 Thành phố Biên Hòa Đường Đổng Khởi Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên - đến giáp ranh huyện Vĩnh Cửu 11.900.000 5.600.000 3.220.000 1.820.000 - Đất TM - DV đô thị
294 Thành phố Biên Hòa Đường Lê Quý Đôn (chạm đến đường vành đai sân vận động) 15.400.000 7.700.000 4.130.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
295 Thành phố Biên Hòa Đường Nguyễn Văn A Từ đường Đồng Khởi - đến hết ranh thửa đất số 160, tờ BĐĐC số 17 về bên phải và hết ranh thửa đất số 469, tờ BĐĐC số 17 về bên trái, phường Tân Hiệp) 14.700.000 7.700.000 4.130.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
296 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Thị Nghĩa Từ Xa lộ Hà Nội - đến hết ranh thửa đất số 2, tờ BĐĐC số 23 về bên phải và hết ranh thửa đất số 59, tờ BĐĐC số 23 về bên trái, phường Tân Hiệp) 14.000.000 7.000.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
297 Thành phố Biên Hòa Đường Phạm Văn Khoai Từ đường Đồng Khởi chạm - đến đường vành đai sân vận động 15.400.000 7.700.000 4.130.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
298 Thành phố Biên Hòa Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai Đoạn từ Xa lộ Hà Nội - đến Trường Đinh Tiên Hoàng 14.000.000 7.000.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
299 Thành phố Biên Hòa Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai Đoạn từ đầu Trường Đinh Tiên Hoàng - đến Sân vận động Đồng Nai 16.100.000 7.000.000 4.550.000 2.730.000 - Đất TM - DV đô thị
300 Thành phố Biên Hòa Đường Bùi Văn Bình 12.600.000 7.000.000 3.220.000 2.450.000 - Đất TM - DV đô thị