Bảng giá đất Tại Đường D9 (khu dân cư D2D Thành phố Biên Hòa Đồng Nai

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 56/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh Đồng Nai
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Biên Hòa Đường D9 (khu dân cư D2D từ đường Võ Thị Sáu - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) 29.000.000 14.000.000 8.500.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Biên Hòa Đường D9 (khu dân cư D2D từ đường Võ Thị Sáu - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) 20.300.000 9.800.000 5.950.000 3.150.000 - Đất TM - DV đô thị
3 Thành phố Biên Hòa Đường D9 (khu dân cư D2D từ đường Võ Thị Sáu - đến hết ranh thửa đất số 438, tờ BĐĐC số 54 về bên phải và hết ranh thửa đất số 283, tờ BĐĐC số 54 về bên trái, phường Thống Nhất) 17.400.000 8.400.000 5.100.000 2.700.000 - Đất SX - KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Biên Hòa, Đồng Nai: Đường D9 (Khu Dân Cư D2D)

Bảng giá đất tại thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai cho đoạn đường D9 thuộc khu dân cư D2D, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường D9, từ đường Võ Thị Sáu đến hết ranh thửa đất số 438 và số 283. Thông tin này rất quan trọng để người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 1: 29.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường D9 có mức giá cao nhất là 29.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đường Võ Thị Sáu và các tiện ích công cộng quan trọng, do đó có giá trị đất cao nhất trong khu vực. Sự gần gũi với các tuyến giao thông chính và tiện ích công cộng làm tăng giá trị đất tại đây.

Vị trí 2: 14.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 14.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì mức giá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các điểm giao thông phụ hoặc các tiện ích công cộng khác, với giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác trong cùng đoạn đường.

Vị trí 3: 8.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 8.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí đầu. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng và giao thông chính, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên đoạn đường D9. Giá thấp có thể do vị trí xa các trung tâm thương mại, tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi như các khu vực khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 49/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường D9, khu dân cư D2D, thành phố Biên Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện