Bảng giá đất Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.527.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đường từ ngã ba Hải Quan - đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768 22.400.000 11.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
402 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, - đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650 18.200.000 9.100.000 - - - Đất SX-KD đô thị
403 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 - đến đường khu liên hiệp TTTDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471 14.700.000 7.350.000 - - - Đất SX-KD đô thị
404 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh) 18.200.000 9.100.000 - - - Đất SX-KD đô thị
405 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) - đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35 13.230.000 6.650.000 - - - Đất SX-KD đô thị
406 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn còn lại - đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) 9.800.000 4.900.000 - - - Đất SX-KD đô thị
407 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 - đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144 9.800.000 4.900.000 2.940.000 - - Đất SX-KD đô thị
408 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT 7.000.000 3.500.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
409 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN) 5.600.000 2.800.000 1.680.000 - - Đất SX-KD đô thị
410 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Đăng Ninh Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu Thanh Bình 22.400.000 11.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
411 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Đăng Ninh Đoạn từ cầu Thanh Bình - đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP) 17.500.000 8.750.000 - - - Đất SX-KD đô thị
412 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trường Chinh Đoạn tiếp giáp Võ Nguyên Giáp - đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất SN 67 12.600.000 6.300.000 - - - Đất SX-KD đô thị
413 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trường Chinh Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường từ tiếp giáp đất SN 69 - đến ngã tư trường tiểu học HNĐBP 8.400.000 4.200.000 - - - Đất SX-KD đô thị
414 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục đường phía đông) - đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội) 8.050.000 4.060.000 - - - Đất SX-KD đô thị
415 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục phía tâyPhía bên sân bay) - đến tiếp giáp đường cổng vào sân bay 7.000.000 3.500.000 - - - Đất SX-KD đô thị
416 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay - đến hết cầu C13 5.040.000 2.520.000 - - - Đất SX-KD đô thị
417 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh) 7.070.000 3.570.000 - - - Đất SX-KD đô thị
418 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65) - đến ngã tư cầu Mường Thanh 5.880.000 2.940.000 1.750.000 - - Đất SX-KD đô thị
419 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - đến ngã tư đường Bế Văn Đàn 17.500.000 8.750.000 - - - Đất SX-KD đô thị
420 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - đến ngã ba đường ra cầu A1 14.000.000 7.000.000 - - - Đất SX-KD đô thị
421 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Bế Văn Đàn Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (Chi nhánh NH phát triển) - đến hết cầu Mường Thanh 12.390.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
422 Thành phố Điện Biên Phủ Đường cầu A2 Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư rạp chiếu bóng) - đến cầu A1 11.970.000 6.020.000 - - - Đất SX-KD đô thị
423 Thành phố Điện Biên Phủ Đường cầu A3 Đoạn từ đầu cầu A1 - đến ngã ba rẽ đi Trung đoàn cảnh sát cơ động (Hết đất cây xăng) 6.860.000 3.430.000 - - - Đất SX-KD đô thị
424 Thành phố Điện Biên Phủ Đường sau bảo tàng Đoạn nối từ đường ra cầu A1 - đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36 5.110.000 2.590.000 1.540.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
425 Thành phố Điện Biên Phủ Đường cạnh Bảo tàng Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba đường sau Bảo tàng 5.180.000 2.590.000 1.540.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
426 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Văn Thái Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư nghĩa trang A1) - đến ngã tư trường HNĐBP 7.840.000 3.920.000 - - - Đất SX-KD đô thị
427 Thành phố Điện Biên Phủ Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) - đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) 6.580.000 3.290.000 - - - Đất SX-KD đô thị
428 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã tư trường HNĐBP 7.840.000 3.920.000 - - - Đất SX-KD đô thị
429 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã tư trường HN ĐBP - đến ngã tư rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 155 5.880.000 2.940.000 - - - Đất SX-KD đô thị
430 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã tư rẽ vào cổng Tỉnh Đội - đến hết SN 221,đối diện bên kia đường là rẽ vào ngõ 246, SN 246 6.790.000 3.430.000 2.030.000 1.330.000 - Đất SX-KD đô thị
431 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn tiếp giáp SN 221 đối diện bên kia đường là lối rẽ vào ngõ 246, - đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) Đối diện hết đất số nhà 237 5.880.000 2.940.000 1.750.000 1.190.000 - Đất SX-KD đô thị
432 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã ba đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) Đối diện hết đất số nhà 237 - đến ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh 4.550.000 2.310.000 1.400.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
433 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh - đến hết đất trường Cao đẳng y tế 3.500.000 1.750.000 - - - Đất SX-KD đô thị
434 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế - đến hết đất bản Noong Bua 2.030.000 1.050.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
435 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất - đến cổng Tỉnh đội 3.500.000 1.750.000 - - - Đất SX-KD đô thị
436 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lê Trọng Tấn Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) - đến ngã tư dốc Ta Pô 14.630.000 7.350.000 - - - Đất SX-KD đô thị
437 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lê Trọng Tấn Đoạn từ ngã tư dốc Ta Pô - đến giáp đất Lữ đoàn 82 3.640.000 1.820.000 - - - Đất SX-KD đô thị
438 Thành phố Điện Biên Phủ Đường sau chợ trung tâm I Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) - đến cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia hết đất số nhà 37D 7.770.000 3.920.000 - - - Đất SX-KD đô thị
439 Thành phố Điện Biên Phủ Đường sau chợ trung tâm I Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 37D - đến hết đất bãi đỗ xe của DN Huy Toan 3.710.000 1.890.000 - - - Đất SX-KD đô thị
440 Thành phố Điện Biên Phủ Đường sau chợ trung tâm I Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) rẽ vào đường sau khách sạn Công Đoàn 3.710.000 1.890.000 - - - Đất SX-KD đô thị
441 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 27m Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - đến tiếp giáp đường 13m 7.420.000 3.710.000 - - - Đất SX-KD đô thị
442 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 13m Nối tiếp đường 27m (cổng sau trường sư phạm) - đến ngã tư đường Sùng Phái Sinh 4.340.000 2.170.000 1.330.000 - - Đất SX-KD đô thị
443 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tôn Thất Tùng Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPCBXH) - đến cổng phụ Tỉnh đội 4.550.000 2.310.000 - - - Đất SX-KD đô thị
444 Thành phố Điện Biên Phủ Quốc lộ 12 Đoạn từ cầu C13 - đến hết địa phận thành phố 3.220.000 1.610.000 980.000 - - Đất SX-KD đô thị
445 Thành phố Điện Biên Phủ Quốc lộ 13 Đoạn từ cầu Mường Thanh cũ - đến ngã ba rẽ đi Điểm tái định cư số III (tiếp giáp đất cửa hàng xăng dầu A1) 6.580.000 3.290.000 1.960.000 - - Đất SX-KD đô thị
446 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lò Văn Hặc Đoạn từ ngã ba đường Trần Đăng Ninh - đến ngã tư thứ nhất 5.880.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
447 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lò Văn Hặc Đoạn tiếp giáp từ ngã tư thứ nhất - đến hết đường Lò Văn Hặc 4.340.000 2.170.000 - - - Đất SX-KD đô thị
448 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Văn Thọ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (cạnh Công An tỉnh) - đến hết đường Trần Văn Thọ 5.110.000 2.590.000 - - - Đất SX-KD đô thị
449 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 13/4 Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía bên UBND thành phố - đến hết đất Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất số nhà 01 4.130.000 2.100.000 - - - Đất SX-KD đô thị
450 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 13/5 Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía Công an tỉnh, - đến giáp đất di tích đề kháng Him Lam, đối diện là hết đất số nhà 34 4.130.000 2.100.000 - - - Đất SX-KD đô thị
451 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 10,5m Cạnh UBND tỉnh Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - vào sân vận động và 2 đường nhánh bao quanh SVĐ (1 nhánh tiếp giáp với đường Trường Chinh, 1 nhánh tiếp giáp với đường Hoàng Công Chất) 4.060.000 2.030.000 - - - Đất SX-KD đô thị
452 Thành phố Điện Biên Phủ Đường cạnh Quảng trường 7/5 Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót (trừ đoạn Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ) 6.391.000 3.234.000 - - - Đất SX-KD đô thị
453 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Phan Đình Giót Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp cạnh khách sạn HN ĐBP - đến ngã ba rẽ vào chợ TT3, hết đất số nhà 100 3.990.000 2.030.000 - - - Đất SX-KD đô thị
454 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Phan Đình Giót Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình Giót - đến ngã ba đường cạnh Quảng trường 7/5 12.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
455 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Can Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba thứ nhất, đối diện hết đất số nhà 08 6.160.000 3.080.000 - - - Đất SX-KD đô thị
456 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Can Đoạn từ ngã ba thứ nhất đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 08 - đến ngã ba tiếp giáp đường Phan Đình Giót 4.270.000 2.170.000 - - - Đất SX-KD đô thị
457 Thành phố Điện Biên Phủ Đường trước chợ trung tâm III Đường trước chợ trung tâm III Đoạn từ ngã ba đường Trường Chinh - đến ngã ba đường Trần Can 6.160.000 3.080.000 - - - Đất SX-KD đô thị
458 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh nối từ Võ Nguyên Giáp sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1 đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ) Các đường nhánh nối từ Võ Nguyên Giáp sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1 đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ) 3.920.000 1.960.000 - - - Đất SX-KD đô thị
459 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện cây xăng công an tỉnh) - đến ngã ba thứ 2 (Hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58) 3.920.000 1.960.000 1.190.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
460 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba thứ 2 (Tiếp giáp thửa 107 TBĐ 58) - đến hết đất nghĩa trang Him Lam 3.780.000 1.890.000 1.120.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
461 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện (Tiếp giáp thửa 143 TBĐ 58) - đến ngã ba rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) 1.470.000 770.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
462 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) - đến Ngã ba tiếp giáp đường Bệnh việnTà Lèng 1.330.000 700.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
463 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn tiếp giáp đường 13,5m khu Tái định cư Phiêng Bua - đến Trụ sở Công an Phường Noong Bua 1.330.000 700.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
464 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Sùng Phái Sinh Đoạn từ Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường đến ngõ vào phố 15 (PHim Lam) 5.600.000 2.800.000 1.680.000 1.120.000 - Đất SX-KD đô thị
465 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Sùng Phái Sinh Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường tiếp giáp ngõ vào phố 15 ( PHim Lam) - đến ngã tư đường 27m 4.480.000 2.240.000 1.330.000 910.000 - Đất SX-KD đô thị
466 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Sùng Phái Sinh Đoạn tiếp giáp đường 27m - đến đường Hoàng Công Chất 1.750.000 910.000 560.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
467 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào xí nghiệp gạch Đường rẽ vào xí nghiệp gạch Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất trụ sở công ty cổ phần sản xuất vật liệu và xây dựng Điện Biên 2.800.000 1.400.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
468 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào Công ty xăng dầu Điện Biên Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất công ty xăng dầu Điện Biên, phía bên kia hết đất số nhà 68 (bao gồm cả đoạn rẽ lên khu nhà ở Tân Thanh) 2.800.000 1.400.000 840.000 - - Đất SX-KD đô thị
469 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào Công ty xăng dầu Điện Biên Đoạn tiếp giáp đất công ty xăng dầu Điện Biên - đến hết đường nhựa (tính cả 2 bên đường) 2.310.000 1.190.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
470 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào trại 1 cũ (trường dân tộc nội trú huyện ĐB) Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - đến cầu Bê tông thứ nhất 4.900.000 2.450.000 - - - Đất SX-KD đô thị
471 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào trại 1 cũ (trường dân tộc nội trú huyện ĐB) Đoạn từ cầu Bê tông thứ nhất - đến bờ mương 2.800.000 1.400.000 840.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
472 Thành phố Điện Biên Phủ Đường đi cầu treo C4 Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp cạnh cây xăng C4 - đến đầu cầu treo C4 4.900.000 2.450.000 1.470.000 980.000 - Đất SX-KD đô thị
473 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 5 đến dưới 7m 2.660.000 1.330.000 770.000 - - Đất SX-KD đô thị
474 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 3 đến dưới 5m 2.450.000 1.260.000 770.000 - - Đất SX-KD đô thị
475 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng dưới 3m 2.310.000 1.190.000 700.000 - - Đất SX-KD đô thị
476 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác Các đường đất, cấp phối 1.750.000 910.000 560.000 - - Đất SX-KD đô thị
477 Thành phố Điện Biên Phủ Đường đi vào xã Thanh Luông Đường đi vào xã Thanh Luông Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh - đến hết địa phận Thành phố 3.500.000 1.750.000 1.050.000 - - Đất SX-KD đô thị
478 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh - đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất SN 58 3.220.000 1.610.000 980.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
479 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đất số nhà 61, đối diện bên kia tiếp giáp đất SN 58 - đến ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cổng sở nông thôn PTNT) 2.310.000 1.190.000 700.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
480 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vào C14 Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 12 - đến cổng phòng khám đa khoa khu vực Đối diện hết đất SN16 1.680.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
481 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vào C15 Đoạn tiếp giáp cổng phòng khám đa khoa khu vực Đối diện tiếp giáp đất SN16 - đến cầu máng C8 1.190.000 630.000 350.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
482 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vào C16 Các đường nhựa hoặc bê tông còn lại thuộc phố 1, phố 2 phường Thanh Trường 1.050.000 560.000 350.000 210.000 - Đất SX-KD đô thị
483 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả Đường có khổ rộng 17m 3.920.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
484 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả Đường có khổ rộng 13 m 2.380.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
485 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả Đường có khổ rộng 10 m Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐTP - đến hết đất trường mầm non Sơn ca 2.870.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
486 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả Đường có khổ rộng 10 m Đoạn từ hết đất trường mầm non Sơn ca song song với đường 13m - đến hết đất lô F1 2.170.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
487 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (100m đầu, tính trọn thửa) 2.520.000 1.260.000 770.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị
488 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa) 2.240.000 1.120.000 700.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
489 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (100m đầu tính từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp, tính trọn thửa) 2.100.000 1.050.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
490 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa) 1.890.000 980.000 560.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
491 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông) (100m đầu, tính trọn thửa) 2.100.000 1.050.000 630.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
492 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông)(từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa) 1.890.000 980.000 560.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
493 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối(100m đầu, tính trọn thửa) 1.750.000 910.000 560.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
494 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối(từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa) 1.540.000 770.000 490.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
495 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh - đến hết đất số nhà 164, đối diện bên kia là đường đi lên trạm thông tin 3.500.000 1.750.000 1.050.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
496 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn tiếp giáp đất số nhà 164 đối diện bên kia đường là đường đi lên trạm thông tin - đến ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Công Chất 3.360.000 1.680.000 980.000 700.000 - Đất SX-KD đô thị
497 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
498 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường nhựa, bê tông 2.660.000 1.330.000 770.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
499 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường nhựa, bê tông 2.940.000 1.470.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
500 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường nhựa, bê tông 3.220.000 1.610.000 980.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị