STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường từ ngã ba Hải Quan - đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768 | 32.000.000 | 16.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, - đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650 | 26.000.000 | 13.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 - đến đường khu liên hiệp TTTDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471 | 21.000.000 | 10.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu trắng (trừ đoạn Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ) | 28.600.000 | 14.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) - đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35 | 18.900.000 | 9.500.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn còn lại - đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) | 14.000.000 | 7.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 - đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144 | 14.000.000 | 7.000.000 | 4.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT | 10.000.000 | 5.000.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN) | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường từ ngã ba Hải Quan - đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768 | 25.600.000 | 12.800.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, - đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650 | 20.800.000 | 10.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
12 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 - đến đường khu liên hiệp TTTDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471 | 16.800.000 | 8.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
13 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh) | 20.800.000 | 10.400.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
14 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) - đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35 | 15.120.000 | 7.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
15 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn còn lại - đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) | 11.200.000 | 5.600.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
16 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 - đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144 | 11.200.000 | 5.600.000 | 3.360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
17 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT | 8.000.000 | 4.000.000 | 2.400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
18 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN) | 6.400.000 | 3.200.000 | 1.920.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
19 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường từ ngã ba Hải Quan - đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768 | 22.400.000 | 11.200.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
20 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, - đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650 | 18.200.000 | 9.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
21 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 - đến đường khu liên hiệp TTTDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471 | 14.700.000 | 7.350.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
22 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh) | 18.200.000 | 9.100.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
23 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) - đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35 | 13.230.000 | 6.650.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
24 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn còn lại - đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) | 9.800.000 | 4.900.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
25 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 - đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144 | 9.800.000 | 4.900.000 | 2.940.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
26 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT | 7.000.000 | 3.500.000 | 2.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
27 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN) | 5.600.000 | 2.800.000 | 1.680.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Võ Nguyên Giáp - Thành phố Điện Biên Phủ
Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp tại Thành phố Điện Biên Phủ. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.
Vị trí 1: 32.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 32.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển nhanh chóng của khu vực.
Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 16.000.000 VNĐ/m², bao gồm các đoạn đường còn lại trong khu vực từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh. Giá của vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và phát triển đô thị.
Bảng giá đất trên đường Võ Nguyên Giáp cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua về giá trị bất động sản trong khu vực. Vị trí 1, với giá cao hơn, thể hiện sự ưu việt về địa điểm và cơ hội phát triển do nằm gần các điểm kết nối chính. Vị trí 2, mặc dù có mức giá thấp hơn, vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực. Thông tin này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán trong khu vực, giúp xác định giá trị và tiềm năng của từng vị trí.