Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Bảng giá đất Tại Đường Tô Vĩnh Diện Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện cây xăng công an tỉnh) - đến ngã ba thứ 2 (Hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58) 5.600.000 2.800.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba thứ 2 (Tiếp giáp thửa 107 TBĐ 58) - đến hết đất nghĩa trang Him Lam 5.400.000 2.700.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện (Tiếp giáp thửa 143 TBĐ 58) - đến ngã ba rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) 2.100.000 1.100.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) - đến Ngã ba tiếp giáp đường Bệnh việnTà Lèng 1.900.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn tiếp giáp đường 13,5m khu Tái định cư Phiêng Bua - đến Trụ sở Công an Phường Noong Bua 1.900.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện cây xăng công an tỉnh) - đến ngã ba thứ 2 (Hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58) 4.480.000 2.240.000 1.360.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
7 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba thứ 2 (Tiếp giáp thửa 107 TBĐ 58) - đến hết đất nghĩa trang Him Lam 4.320.000 2.160.000 1.280.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
8 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện (Tiếp giáp thửa 143 TBĐ 58) - đến ngã ba rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) 1.680.000 880.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) - đến Ngã ba tiếp giáp đường Bệnh việnTà Lèng 1.520.000 800.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn tiếp giáp đường 13,5m khu Tái định cư Phiêng Bua - đến Trụ sở Công an Phường Noong Bua 1.520.000 800.000 480.000 320.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện cây xăng công an tỉnh) - đến ngã ba thứ 2 (Hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58) 3.920.000 1.960.000 1.190.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
12 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba thứ 2 (Tiếp giáp thửa 107 TBĐ 58) - đến hết đất nghĩa trang Him Lam 3.780.000 1.890.000 1.120.000 770.000 - Đất SX-KD đô thị
13 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện (Tiếp giáp thửa 143 TBĐ 58) - đến ngã ba rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) 1.470.000 770.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
14 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) - đến Ngã ba tiếp giáp đường Bệnh việnTà Lèng 1.330.000 700.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị
15 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn tiếp giáp đường 13,5m khu Tái định cư Phiêng Bua - đến Trụ sở Công an Phường Noong Bua 1.330.000 700.000 420.000 280.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Tô Vĩnh Diện - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại đường Tô Vĩnh Diện, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cây xăng công an tỉnh) đến ngã ba thứ hai (hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58).

Vị trí 1: 5.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 5.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cây xăng công an tỉnh). Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự kết nối với các cơ sở hạ tầng chính và các tiện ích đô thị.

Vị trí 2: 2.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất tiếp theo từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp đến ngã ba thứ hai. Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các dự án và đầu tư có ngân sách vừa phải.

Vị trí 3: 1.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ gần ngã ba thứ hai đến hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58. Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp với các dự án có chi phí vừa phải và trong khu vực có tiềm năng phát triển.

Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ hết đất thửa 143 TBĐ 58 đến ngã ba thứ hai. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn và có ngân sách hạn chế.

Thông tin về giá đất dọc theo đường Tô Vĩnh Diện, từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cây xăng công an tỉnh) đến ngã ba thứ hai (hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58), được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện