Bảng giá đất Tại Các đường còn lại trong khu dân cư Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường nhựa, bê tông 3.800.000 1.900.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường nhựa, bê tông 4.200.000 2.100.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
4 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường nhựa, bê tông 4.600.000 2.300.000 1.400.000 900.000 - Đất ở đô thị
5 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối 2.400.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
6 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường đất, cấp phối 2.800.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
7 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường đất, cấp phối 3.400.000 1.700.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
8 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường nhựa, bê tông 3.040.000 1.520.000 880.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
10 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường nhựa, bê tông 3.360.000 1.680.000 1.040.000 640.000 - Đất TM-DV đô thị
11 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường nhựa, bê tông 3.680.000 1.840.000 1.120.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
12 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối 1.920.000 960.000 560.000 400.000 - Đất TM-DV đô thị
13 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường đất, cấp phối 2.240.000 1.120.000 640.000 480.000 - Đất TM-DV đô thị
14 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường đất, cấp phối 2.720.000 1.360.000 800.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
15 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình 4.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
16 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường nhựa, bê tông 2.660.000 1.330.000 770.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
17 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường nhựa, bê tông 2.940.000 1.470.000 910.000 560.000 - Đất SX-KD đô thị
18 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường nhựa, bê tông 3.220.000 1.610.000 980.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
19 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường đất, cấp phối 1.680.000 840.000 490.000 350.000 - Đất SX-KD đô thị
20 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường đất, cấp phối 1.960.000 980.000 560.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
21 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường đất, cấp phối 2.380.000 1.190.000 700.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ, Tỉnh Điện Biên: Các Đường Còn Lại Trong Khu Dân Cư

Bảng giá đất tại thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên, cho loại đất ở đô thị nằm trên các đường còn lại trong khu dân cư đã được cập nhật theo quy định tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho các đoạn đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh và đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Thanh Bình.

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại các đoạn đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh và đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Thanh Bình, có mức giá 6.000.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực này, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tuyến đường chính và khu vực phát triển mạnh của thành phố. Đất tại vị trí này có giá trị cao do sự thuận lợi về giao thông, hạ tầng cơ sở và các tiện ích đô thị.

Thông tin về giá đất tại các đoạn đường trong khu dân cư của thành phố Điện Biên Phủ được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất và hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư và mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện