STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường sau bảo tàng | Đoạn nối từ đường ra cầu A1 - đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36 | 7.300.000 | 3.700.000 | 2.200.000 | 1.500.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường sau bảo tàng | Đoạn nối từ đường ra cầu A1 - đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36 | 5.840.000 | 2.960.000 | 1.760.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường sau bảo tàng | Đoạn nối từ đường ra cầu A1 - đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36 | 5.110.000 | 2.590.000 | 1.540.000 | 1.050.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Sau Bảo Tàng - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại đường sau bảo tàng, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ nối từ đường ra cầu A1 đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36.
Vị trí 1: 7.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 7.300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ đường nối ra cầu A1 đến gần hết đất bảo tàng. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường nhờ vào vị trí gần các cơ sở văn hóa, trung tâm hành chính và các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 3.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 3.700.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất tiếp theo từ khu vực gần hết đất bảo tàng đến đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36. Đây là mức giá trung bình, phản ánh sự kết hợp giữa vị trí gần các điểm quan trọng và sự phát triển đô thị xung quanh.
Vị trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất nằm tiếp tục từ vị trí 2. Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp với các khu vực có ít sự phát triển đô thị và gần xa các tiện ích chính.
Vị trí 4: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất ở cuối tuyến, từ khu vực đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phản ánh sự xa trung tâm và cơ sở hạ tầng phát triển ít hơn.
Thông tin về giá đất dọc theo đường sau bảo tàng, từ nối từ đường ra cầu A1 đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.