STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục đường phía đông) - đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội) | 11.500.000 | 5.800.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục phía tâyPhía bên sân bay) - đến tiếp giáp đường cổng vào sân bay | 10.000.000 | 5.000.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay - đến hết cầu C13 | 7.200.000 | 3.600.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh) | 10.100.000 | 5.100.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65) - đến ngã tư cầu Mường Thanh | 8.400.000 | 4.200.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục đường phía đông) - đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội) | 9.200.000 | 4.640.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục phía tâyPhía bên sân bay) - đến tiếp giáp đường cổng vào sân bay | 8.000.000 | 4.000.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
8 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay - đến hết cầu C13 | 5.760.000 | 2.880.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
9 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh) | 8.080.000 | 4.080.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
10 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65) - đến ngã tư cầu Mường Thanh | 6.720.000 | 3.360.000 | 2.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
11 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục đường phía đông) - đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội) | 8.050.000 | 4.060.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
12 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục phía tâyPhía bên sân bay) - đến tiếp giáp đường cổng vào sân bay | 7.000.000 | 3.500.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
13 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay - đến hết cầu C13 | 5.040.000 | 2.520.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
14 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh) | 7.070.000 | 3.570.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
15 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường Nguyễn Hữu Thọ | Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65) - đến ngã tư cầu Mường Thanh | 5.880.000 | 2.940.000 | 1.750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại đường Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (trục đường phía đông) đến tiếp giáp với đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội).
Vị trí 1: 11.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 11.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (trục đường phía đông) đến gần khu vực tiếp giáp với đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội). Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường do sự thuận lợi về vị trí và kết nối hạ tầng, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản cao cấp.
Vị trí 2: 5.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ khu vực gần ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến gần tiếp giáp với đất cây xăng số 15. Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải và có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối với các tiện ích đô thị và hạ tầng quan trọng.
Thông tin về giá đất dọc theo đường Nguyễn Hữu Thọ, từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (trục đường phía đông) đến tiếp giáp với đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.