STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường 27m | Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - đến tiếp giáp đường 13m | 10.600.000 | 5.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường 27m | Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - đến tiếp giáp đường 13m | 8.480.000 | 4.240.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
3 | Thành phố Điện Biên Phủ | Đường 27m | Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - đến tiếp giáp đường 13m | 7.420.000 | 3.710.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường 27m - Đất ở đô thị
Bảng giá đất tại đường 27m, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí dọc theo đoạn đường từ tiếp giáp với đường Trường Chinh đến tiếp giáp với đường 13m.
Vị trí 1: 10.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 10.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ tiếp giáp với đường Trường Chinh đến gần điểm tiếp giáp với đường 13m. Đất tại vị trí này có giá trị cao nhờ vào việc nằm gần các tuyến đường chính và khu vực giao thông phát triển, tạo thuận lợi cho việc di chuyển và tăng giá trị bất động sản nhờ vào sự tiếp cận dễ dàng với các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 5.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 5.300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực xa hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn trong đoạn đường 27m. Giá trị của đất ở vị trí này thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Tuy nhiên, đây là lựa chọn hợp lý với mức giá phải chăng hơn, vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Thông tin về giá đất dọc theo đường 27m được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.