Bảng giá đất Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Điện Biên là: 40.000.000
Giá đất thấp nhất tại Điện Biên là: 6.000
Giá đất trung bình tại Điện Biên là: 1.527.926
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đường từ ngã ba Hải Quan - đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768 32.000.000 16.000.000 - - - Đất ở đô thị
2 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, - đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650 26.000.000 13.000.000 - - - Đất ở đô thị
3 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 - đến đường khu liên hiệp TTTDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471 21.000.000 10.500.000 - - - Đất ở đô thị
4 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu trắng (trừ đoạn Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ) 28.600.000 14.300.000 - - - Đất ở đô thị
5 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) - đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35 18.900.000 9.500.000 - - - Đất ở đô thị
6 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn còn lại - đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten) 14.000.000 7.000.000 - - - Đất ở đô thị
7 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 - đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144 14.000.000 7.000.000 4.200.000 - - Đất ở đô thị
8 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT 10.000.000 5.000.000 3.000.000 - - Đất ở đô thị
9 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Võ Nguyên Giáp Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN) 8.000.000 4.000.000 2.400.000 - - Đất ở đô thị
10 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Đăng Ninh Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu Thanh Bình 32.000.000 16.000.000 - - - Đất ở đô thị
11 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Đăng Ninh Đoạn từ cầu Thanh Bình - đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP) 25.000.000 12.500.000 - - - Đất ở đô thị
12 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trường Chinh Đoạn tiếp giáp Võ Nguyên Giáp - đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất SN 67 18.000.000 9.000.000 - - - Đất ở đô thị
13 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trường Chinh Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường từ tiếp giáp đất SN 69 - đến ngã tư trường tiểu học HNĐBP 12.000.000 6.000.000 - - - Đất ở đô thị
14 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục đường phía đông) - đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội) 11.500.000 5.800.000 - - - Đất ở đô thị
15 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục phía tâyPhía bên sân bay) - đến tiếp giáp đường cổng vào sân bay 10.000.000 5.000.000 - - - Đất ở đô thị
16 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay - đến hết cầu C13 7.200.000 3.600.000 - - - Đất ở đô thị
17 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh) 10.100.000 5.100.000 - - - Đất ở đô thị
18 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Hữu Thọ Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65) - đến ngã tư cầu Mường Thanh 8.400.000 4.200.000 2.500.000 - - Đất ở đô thị
19 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - đến ngã tư đường Bế Văn Đàn 25.000.000 12.500.000 - - - Đất ở đô thị
20 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Nguyễn Chí Thanh Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - đến ngã ba đường ra cầu A1 20.000.000 10.000.000 - - - Đất ở đô thị
21 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Bế Văn Đàn Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (Chi nhánh NH phát triển) - đến hết cầu Mường Thanh 17.700.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Thành phố Điện Biên Phủ Đường cầu A2 Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư rạp chiếu bóng) - đến cầu A1 17.100.000 8.600.000 - - - Đất ở đô thị
23 Thành phố Điện Biên Phủ Đường cầu A3 Đoạn từ đầu cầu A1 - đến ngã ba rẽ đi Trung đoàn cảnh sát cơ động (Hết đất cây xăng) 9.800.000 4.900.000 - - - Đất ở đô thị
24 Thành phố Điện Biên Phủ Đường sau bảo tàng Đoạn nối từ đường ra cầu A1 - đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36 7.300.000 3.700.000 2.200.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
25 Thành phố Điện Biên Phủ Đường cạnh Bảo tàng Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba đường sau Bảo tàng 7.400.000 3.700.000 2.200.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
26 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Văn Thái Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư nghĩa trang A1) - đến ngã tư trường HNĐBP 11.200.000 5.600.000 - - - Đất ở đô thị
27 Thành phố Điện Biên Phủ Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) - đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) 9.400.000 4.700.000 - - - Đất ở đô thị
28 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã tư trường HNĐBP 11.200.000 5.600.000 - - - Đất ở đô thị
29 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã tư trường HN ĐBP - đến ngã tư rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 155 8.400.000 4.200.000 - - - Đất ở đô thị
30 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã tư rẽ vào cổng Tỉnh Đội - đến hết SN 221,đối diện bên kia đường là rẽ vào ngõ 246, SN 246 9.700.000 4.900.000 2.900.000 1.900.000 - Đất ở đô thị
31 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn tiếp giáp SN 221 đối diện bên kia đường là lối rẽ vào ngõ 246, - đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) Đối diện hết đất số nhà 237 8.400.000 4.200.000 2.500.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
32 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã ba đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) Đối diện hết đất số nhà 237 - đến ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh 6.500.000 3.300.000 2.000.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
33 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh - đến hết đất trường Cao đẳng y tế 5.000.000 2.500.000 - - - Đất ở đô thị
34 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế - đến hết đất bản Noong Bua 2.900.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
35 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hoàng Công Chất Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất - đến cổng Tỉnh đội 5.000.000 2.500.000 - - - Đất ở đô thị
36 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lê Trọng Tấn Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) - đến ngã tư dốc Ta Pô 20.900.000 10.500.000 - - - Đất ở đô thị
37 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lê Trọng Tấn Đoạn từ ngã tư dốc Ta Pô - đến giáp đất Lữ đoàn 82 5.200.000 2.600.000 - - - Đất ở đô thị
38 Thành phố Điện Biên Phủ Đường sau chợ trung tâm I Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) - đến cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia hết đất số nhà 37D 11.100.000 5.600.000 - - - Đất ở đô thị
39 Thành phố Điện Biên Phủ Đường sau chợ trung tâm I Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 37D - đến hết đất bãi đỗ xe của DN Huy Toan 5.300.000 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
40 Thành phố Điện Biên Phủ Đường sau chợ trung tâm I Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) rẽ vào đường sau khách sạn Công Đoàn 5.300.000 2.700.000 - - - Đất ở đô thị
41 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 27m Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - đến tiếp giáp đường 13m 10.600.000 5.300.000 - - - Đất ở đô thị
42 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 13m Nối tiếp đường 27m (cổng sau trường sư phạm) - đến ngã tư đường Sùng Phái Sinh 6.200.000 3.100.000 1.900.000 - - Đất ở đô thị
43 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tôn Thất Tùng Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPCBXH) - đến cổng phụ Tỉnh đội 6.500.000 3.300.000 - - - Đất ở đô thị
44 Thành phố Điện Biên Phủ Quốc lộ 12 Đoạn từ cầu C13 - đến hết địa phận thành phố 4.600.000 2.300.000 1.400.000 - - Đất ở đô thị
45 Thành phố Điện Biên Phủ Quốc lộ 12 Đoạn từ cầu Mường Thanh cũ - đến ngã ba rẽ đi Điểm tái định cư số III (tiếp giáp đất cửa hàng xăng dầu A1) 9.400.000 4.700.000 2.800.000 - - Đất ở đô thị
46 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lò Văn Hặc Đoạn từ ngã ba đường Trần Đăng Ninh - đến ngã tư thứ nhất 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Lò Văn Hặc Đoạn tiếp giáp từ ngã tư thứ nhất - đến hết đường Lò Văn Hặc 6.200.000 3.100.000 - - - Đất ở đô thị
48 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Văn Thọ Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (cạnh Công An tỉnh) - đến hết đường Trần Văn Thọ 7.300.000 3.700.000 - - - Đất ở đô thị
49 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 13/4 Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía bên UBND thành phố - đến hết đất Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất số nhà 01 5.900.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
50 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 13/5 Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía Công an tỉnh, - đến giáp đất di tích đề kháng Him Lam, đối diện là hết đất số nhà 34 5.900.000 3.000.000 - - - Đất ở đô thị
51 Thành phố Điện Biên Phủ Đường 10,5m Cạnh UBND tỉnh Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - vào sân vận động và 2 đường nhánh bao quanh SVĐ (1 nhánh tiếp giáp với đường Trường Chinh, 1 nhánh tiếp giáp với đường Hoàng Công Chất) 5.800.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
52 Thành phố Điện Biên Phủ Đường cạnh Quảng trường 7/5 Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót (trừ đoạn Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ) 9.130.000 4.620.000 - - - Đất ở đô thị
53 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Phan Đình Giót Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp cạnh khách sạn HN ĐBP - đến ngã ba rẽ vào chợ TT3, hết đất số nhà 100 5.700.000 2.900.000 - - - Đất ở đô thị
54 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Phan Đình Giót Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình Giót - đến ngã ba đường cạnh Quảng trường UBND tỉnh hết đất phòng Công chứng số 1 18.000.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Can Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba thứ nhất, đối diện hết đất số nhà 08 8.800.000 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
56 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Trần Can Đoạn từ ngã ba thứ nhất đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 08 - đến ngã ba tiếp giáp đường Phan Đình Giót 6.100.000 3.100.000 - - - Đất ở đô thị
57 Thành phố Điện Biên Phủ Đường trước chợ trung tâm III Đường trước chợ trung tâm III Đoạn từ ngã ba đường Trường Chinh - đến ngã ba đường Trần Can 8.800.000 4.400.000 - - - Đất ở đô thị
58 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh nối từ Võ Nguyên Giáp sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1 đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ) Các đường nhánh nối từ Võ Nguyên Giáp sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1 đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ) 5.600.000 2.800.000 - - - Đất ở đô thị
59 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện cây xăng công an tỉnh) - đến ngã ba thứ 2 (Hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58) 5.600.000 2.800.000 1.700.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
60 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba thứ 2 (Tiếp giáp thửa 107 TBĐ 58) - đến hết đất nghĩa trang Him Lam 5.400.000 2.700.000 1.600.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
61 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện (Tiếp giáp thửa 143 TBĐ 58) - đến ngã ba rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) 2.100.000 1.100.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
62 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn từ ngã rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) - đến Ngã ba tiếp giáp đường Bệnh việnTà Lèng 1.900.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
63 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Tô Vĩnh Diện Đoạn tiếp giáp đường 13,5m khu Tái định cư Phiêng Bua - đến Trụ sở Công an Phường Noong Bua 1.900.000 1.000.000 600.000 400.000 - Đất ở đô thị
64 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Sùng Phái Sinh Đoạn từ Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường đến ngõ vào phố 15 (PHim Lam) 8.000.000 4.000.000 2.400.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
65 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Sùng Phái Sinh Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường tiếp giáp ngõ vào phố 15 ( PHim Lam) - đến ngã tư đường 27m 6.400.000 3.200.000 1.900.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
66 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Sùng Phái Sinh Đoạn tiếp giáp đường 27m - đến đường Hoàng Công Chất 2.500.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
67 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào xí nghiệp gạch Đường rẽ vào xí nghiệp gạch Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất trụ sở công ty cổ phần sản xuất vật liệu và xây dựng Điện Biên 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
68 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào Công ty xăng dầu Điện Biên Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất công ty xăng dầu Điện Biên, phía bên kia hết đất số nhà 68 (bao gồm cả đoạn rẽ lên khu nhà ở Tân Thanh) 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - - Đất ở đô thị
69 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào Công ty xăng dầu Điện Biên Đoạn tiếp giáp đất công ty xăng dầu Điện Biên - đến hết đường nhựa (tính cả 2 bên đường) 3.300.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
70 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào trại 1 cũ (trường dân tộc nội trú huyện ĐB) Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - đến cầu Bê tông thứ nhất 7.000.000 3.500.000 - - - Đất ở đô thị
71 Thành phố Điện Biên Phủ Đường rẽ vào trại 1 cũ (trường dân tộc nội trú huyện ĐB) Đoạn từ cầu Bê tông thứ nhất - đến bờ mương 4.000.000 2.000.000 1.200.000 800.000 - Đất ở đô thị
72 Thành phố Điện Biên Phủ Đường đi cầu treo C4 Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp cạnh cây xăng C4 - đến đầu cầu treo C4 7.000.000 3.500.000 2.100.000 1.400.000 - Đất ở đô thị
73 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 5 đến dưới 7m 3.800.000 1.900.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
74 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 3 đến dưới 5m 3.500.000 1.800.000 1.100.000 - - Đất ở đô thị
75 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng dưới 3m 3.300.000 1.700.000 1.000.000 - - Đất ở đô thị
76 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác Các đường đất, cấp phối 2.500.000 1.300.000 800.000 - - Đất ở đô thị
77 Thành phố Điện Biên Phủ Đường đi vào xã Thanh Luông Đường đi vào xã Thanh Luông Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh - đến hết địa phận Thành phố 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - - Đất ở đô thị
78 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh - đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất SN 58 4.600.000 2.300.000 1.400.000 900.000 - Đất ở đô thị
79 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đất số nhà 61, đối diện bên kia tiếp giáp đất SN 58 - đến ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cổng sở nông thôn PTNT) 3.300.000 1.700.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
80 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vào C14 Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 12 - đến cổng phòng khám đa khoa khu vực Đối diện hết đất SN16 2.400.000 1.200.000 700.000 500.000 - Đất ở đô thị
81 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vào C15 Đoạn tiếp giáp cổng phòng khám đa khoa khu vực Đối diện tiếp giáp đất SN16 - đến cầu máng C8 1.700.000 900.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
82 Thành phố Điện Biên Phủ Đường vào C16 Các đường nhựa hoặc bê tông còn lại thuộc phố 1, phố 2 phường Thanh Trường 1.500.000 800.000 500.000 300.000 - Đất ở đô thị
83 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả Đường có khổ rộng 17m 5.600.000 - - - - Đất ở đô thị
84 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả Đường có khổ rộng 13 m 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
85 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả Đường có khổ rộng 10 m Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐTP - đến hết đất trường mầm non Sơn ca 4.100.000 - - - - Đất ở đô thị
86 Thành phố Điện Biên Phủ Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả Đường có khổ rộng 10 m Đoạn từ hết đất trường mầm non Sơn ca song song với đường 13m - đến hết đất lô F1 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
87 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (100m đầu, tính trọn thửa) 3.600.000 1.800.000 1.100.000 700.000 - Đất ở đô thị
88 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa) 3.200.000 1.600.000 1.000.000 600.000 - Đất ở đô thị
89 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (100m đầu tính từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp, tính trọn thửa) 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
90 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa) 2.700.000 1.400.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
91 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông) (100m đầu, tính trọn thửa) 3.000.000 1.500.000 900.000 600.000 - Đất ở đô thị
92 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông)(từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa) 2.700.000 1.400.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
93 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối(100m đầu, tính trọn thửa) 2.500.000 1.300.000 800.000 500.000 - Đất ở đô thị
94 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối(từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa) 2.200.000 1.100.000 700.000 400.000 - Đất ở đô thị
95 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh - đến hết đất số nhà 164, đối diện bên kia là đường đi lên trạm thông tin 5.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
96 Thành phố Điện Biên Phủ Thành phố Điện Biên Đoạn tiếp giáp đất số nhà 164 đối diện bên kia đường là đường đi lên trạm thông tin - đến ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Công Chất 4.800.000 2.400.000 1.400.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
97 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
98 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường nhựa, bê tông 3.800.000 1.900.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
99 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường nhựa, bê tông 4.200.000 2.100.000 1.300.000 800.000 - Đất ở đô thị
100 Thành phố Điện Biên Phủ Các đường còn lại trong khu dân cư Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường nhựa, bê tông 4.600.000 2.300.000 1.400.000 900.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đường Võ Nguyên Giáp - Thành phố Điện Biên Phủ

Dưới đây là bảng giá đất cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp tại Thành phố Điện Biên Phủ. Bảng giá này được ban hành theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021.

Vị trí 1: 32.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 32.000.000 VNĐ/m², áp dụng cho đoạn đường từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768. Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong bảng giá, nhờ vào vị trí chiến lược và sự phát triển nhanh chóng của khu vực.

Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 16.000.000 VNĐ/m², bao gồm các đoạn đường còn lại trong khu vực từ ngã ba Hải Quan đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh. Giá của vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc kết nối giao thông và phát triển đô thị.

Bảng giá đất trên đường Võ Nguyên Giáp cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người mua về giá trị bất động sản trong khu vực. Vị trí 1, với giá cao hơn, thể hiện sự ưu việt về địa điểm và cơ hội phát triển do nằm gần các điểm kết nối chính. Vị trí 2, mặc dù có mức giá thấp hơn, vẫn giữ giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực. Thông tin này sẽ hỗ trợ các quyết định đầu tư và mua bán trong khu vực, giúp xác định giá trị và tiềm năng của từng vị trí.


Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Trần Đăng Ninh - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại đường Trần Đăng Ninh, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ ngã ba Hải quan đến hết cầu Thanh Bình.

Vị trí 1: 32.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 32.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ ngã ba Hải quan đến gần cầu Thanh Bình. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự tiếp giáp với các cơ quan hành chính và các tiện ích đô thị quan trọng.

Vị trí 2: 16.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 16.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất tiếp theo từ vị trí gần cầu Thanh Bình. Đây là mức giá trung bình, phù hợp với các dự án đầu tư và xây dựng trong khu vực đô thị.

Thông tin về giá đất dọc theo đường Trần Đăng Ninh, từ ngã ba Hải quan đến hết cầu Thanh Bình, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Trường Chinh

Bảng giá đất tại đường Trường Chinh, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh và đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 67.

Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 18.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp đến gần đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường do sự thuận tiện về giao thông và gần các cơ sở giáo dục quan trọng.

Vị trí 2: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 9.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh đến hết đất số nhà 67. Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phản ánh vị trí gần hơn với các cơ sở công cộng và dân cư.

Thông tin về giá đất dọc theo đường Trường Chinh, từ tiếp giáp với đường Võ Nguyên Giáp đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh và đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 67, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Nguyễn Hữu Thọ - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại đường Nguyễn Hữu Thọ, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (trục đường phía đông) đến tiếp giáp với đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội).

Vị trí 1: 11.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 11.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (trục đường phía đông) đến gần khu vực tiếp giáp với đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội). Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường do sự thuận lợi về vị trí và kết nối hạ tầng, phù hợp cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 5.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 5.800.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ khu vực gần ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến gần tiếp giáp với đất cây xăng số 15. Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải và có tiềm năng phát triển tốt nhờ vào sự kết nối với các tiện ích đô thị và hạ tầng quan trọng.

Thông tin về giá đất dọc theo đường Nguyễn Hữu Thọ, từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (trục đường phía đông) đến tiếp giáp với đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Nguyễn Chí Thanh - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn.

Vị trí 1: 25.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 25.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến gần ngã tư đường Bế Văn Đàn. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường do vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Vị trí này nằm gần các cơ sở hạ tầng quan trọng và khu vực dân cư sầm uất, thuận tiện cho các dự án đầu tư và phát triển bất động sản.

Vị trí 2: 12.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 12.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất tiếp theo từ vị trí gần ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn. Đây là mức giá trung bình cho khu vực này, phù hợp với các dự án có ngân sách vừa phải. Khu vực này cũng nằm gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Thông tin về giá đất dọc theo đường Nguyễn Chí Thanh, từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh đến ngã tư đường Bế Văn Đàn, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.