Bảng giá đất Tại Đường Hòa Bình Thành phố Điện Biên Phủ Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh - đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất SN 58 4.600.000 2.300.000 1.400.000 900.000 - Đất ở đô thị
2 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đất số nhà 61, đối diện bên kia tiếp giáp đất SN 58 - đến ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cổng sở nông thôn PTNT) 3.300.000 1.700.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
3 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh - đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất SN 58 3.680.000 1.840.000 1.120.000 720.000 - Đất TM-DV đô thị
4 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đất số nhà 61, đối diện bên kia tiếp giáp đất SN 58 - đến ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cổng sở nông thôn PTNT) 2.640.000 1.360.000 800.000 560.000 - Đất TM-DV đô thị
5 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh - đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất SN 58 3.220.000 1.610.000 980.000 630.000 - Đất SX-KD đô thị
6 Thành phố Điện Biên Phủ Đường Hòa Bình Đoạn tiếp giáp đất số nhà 61, đối diện bên kia tiếp giáp đất SN 58 - đến ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cổng sở nông thôn PTNT) 2.310.000 1.190.000 700.000 490.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Điện Biên Phủ: Đường Hòa Bình - Đất Ở Đô Thị

Bảng giá đất tại đường Hòa Bình, thành phố Điện Biên Phủ, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất dọc theo đoạn đường từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất số nhà 58.

Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 4.600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường do sự tiếp giáp với các cơ quan hành chính và vị trí trung tâm đô thị.

Vị trí 2: 2.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 2.300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất tiếp theo từ vị trí gần trụ sở phường Tân Thanh đến gần hết đất số nhà 61. Đây là mức giá trung bình cho khu vực gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 3: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất từ gần hết đất số nhà 61 đến vị trí đối diện bên kia hết đất số nhà 58. Đây là mức giá thấp hơn, phù hợp cho các dự án đô thị có chi phí vừa phải.

Vị trí 4: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 900.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đất ở cuối tuyến từ hết đất số nhà 61 đến hết đất số nhà 58. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn và có ngân sách hạn chế.

Thông tin về giá đất dọc theo đường Hòa Bình, từ tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất số nhà 58, được quy định rõ ràng trong các văn bản số 53/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND. Bảng giá này không chỉ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất mà còn hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện