STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
2001 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (đất nhà Thắm Trở) - đến hết SN 01, TDP 5 (đất nhà bà Lãng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (đất nhà Cương Diệp) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2002 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 30 TDP 5 (đất nhà ông Thịnh Khạt), đối diện bên kia đường từ đất bến xe - đến hết SN 04 TDP 5 (đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường đến hết chợ. | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2003 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 4 nhà Bích Hưng - đến SN 28 TDP 4 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng). | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2004 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, - đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết) | 1.500.000 | 550.000 | 350.000 | 255.000 | - | Đất ở đô thị |
2005 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) - đến hết TDP 1 (bao gồm cả hai bên mặt đường) | 1.000.000 | 350.000 | 255.000 | 200.000 | - | Đất ở đô thị |
2006 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 04 TDP 11( đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn - đến hết SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất đất ông Lễ Sản | 980.000 | 280.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2007 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản - đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà | 325.000 | 225.000 | 115.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2008 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2009 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2010 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2011 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) | 420.000 | 320.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2012 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2013 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) | 400.000 | 240.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2014 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) | 320.000 | 220.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2015 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) | 350.000 | 225.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
2016 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) | 525.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2017 | Huyện Mường Chà | Đường nội thị 5m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương - đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2018 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà | Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện - đến giáp suối Nậm Mươn | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2019 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà | Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2020 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 | 190.000 | 130.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2021 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 | 160.000 | 115.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2022 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau sân vận động - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 21 TDP 8 (Nhà Sinh - Mai) - đến đất nhà Sán - Chung | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2023 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau cây xăng số 8 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) - đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm) | 420.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2024 | Huyện Mường Chà | Khu B - Thị trấn Mường Chà | Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2025 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), - đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường | 260.000 | 160.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2026 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường - đến hết SN 02 TDP 7 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên). | 1.024.000 | 320.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2027 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 6 (Đất nhà bà Phé) - đến hết SN 02 TDP 6 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 5 (Đất nhà ông Thực). | 1.280.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2028 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (đất nhà Thắm Trở) - đến hết SN 01, TDP 5 (đất nhà bà Lãng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (đất nhà Cương Diệp) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2029 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 30 TDP 5 (đất nhà ông Thịnh Khạt), đối diện bên kia đường từ đất bến xe - đến hết SN 04 TDP 5 (đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường đến hết chợ. | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2030 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 4 nhà Bích Hưng - đến SN 28 TDP 4 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng). | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2031 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, - đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết) | 1.200.000 | 440.000 | 280.000 | 204.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2032 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) - đến hết TDP 1 (bao gồm cả hai bên mặt đường) | 800.000 | 280.000 | 204.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
2033 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 04 TDP 11( đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn - đến hết SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất đất ông Lễ Sản | 784.000 | 224.000 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2034 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản - đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà | 260.000 | 180.000 | 92.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2035 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2036 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2037 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2038 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) | 336.000 | 256.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2039 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2040 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) | 320.000 | 192.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2041 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) | 256.000 | 176.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2042 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) | 280.000 | 180.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2043 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2044 | Huyện Mường Chà | Đường nội thị 5m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương - đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ) | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2045 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà | Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện - đến giáp suối Nậm Mươn | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2046 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà | Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà | 336.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2047 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 | 152.000 | 104.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2048 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 | 128.000 | 92.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2049 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau sân vận động - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 21 TDP 8 (Nhà Sinh - Mai) - đến đất nhà Sán - Chung | 256.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2050 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau cây xăng số 8 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) - đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm) | 336.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2051 | Huyện Mường Chà | Khu B - Thị trấn Mường Chà | Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
2052 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), - đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường | 228.000 | 140.000 | 74.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2053 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường - đến hết SN 02 TDP 7 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên). | 896.000 | 280.000 | 210.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2054 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 6 (Đất nhà bà Phé) - đến hết SN 02 TDP 6 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 5 (Đất nhà ông Thực). | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2055 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (đất nhà Thắm Trở) - đến hết SN 01, TDP 5 (đất nhà bà Lãng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (đất nhà Cương Diệp) | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2056 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 30 TDP 5 (đất nhà ông Thịnh Khạt), đối diện bên kia đường từ đất bến xe - đến hết SN 04 TDP 5 (đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường đến hết chợ. | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2057 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 4 nhà Bích Hưng - đến SN 28 TDP 4 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng). | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2058 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, - đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết) | 1.050.000 | 385.000 | 245.000 | 179.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2059 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) - đến hết TDP 1 (bao gồm cả hai bên mặt đường) | 700.000 | 245.000 | 179.000 | 140.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
2060 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 04 TDP 11( đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn - đến hết SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất đất ông Lễ Sản | 686.000 | 196.000 | 98.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2061 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản - đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà | 228.000 | 158.000 | 81.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2062 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi | 364.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2063 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình | 364.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2064 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) | 266.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2065 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) | 294.000 | 224.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2066 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân | 294.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2067 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) | 280.000 | 168.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2068 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) | 224.000 | 154.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2069 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) | 245.000 | 158.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2070 | Huyện Mường Chà | Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà | Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) | 368.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2071 | Huyện Mường Chà | Đường nội thị 5m - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương - đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ) | 196.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2072 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà | Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện - đến giáp suối Nậm Mươn | 196.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2073 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà | Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà | 294.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2074 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 | 133.000 | 91.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2075 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 | 112.000 | 81.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2076 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau sân vận động - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 21 TDP 8 (Nhà Sinh - Mai) - đến đất nhà Sán - Chung | 224.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2077 | Huyện Mường Chà | Khu dân cư sau cây xăng số 8 - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) - đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm) | 294.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2078 | Huyện Mường Chà | Khu B - Thị trấn Mường Chà | Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân | 175.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
2079 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Mường Mươn | đoạn từ ranh giới xã Mường Pồn huyện Điện Biên - đến hết ranh giới bản Púng Giắt 1 | 150.000 | 100.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2080 | Huyện Mường Chà | Đường QL 12 - Xã Mường Mươn | đoạn từ ranh giới bản Púng Giắt 1 - đến hết ranh giới giáp xã Na Sang | 220.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2081 | Huyện Mường Chà | Xã Mường Mươn | Các trục đường liên thôn, liên bản | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2082 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Na Sang | đoạn từ ranh giới xã Mường Mươn - đến cầu Mường Mươn | 220.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2083 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Na Sang | đoạn từ cầu Mường Mươn - đến ranh giới thị trấn Mường Chà | 200.000 | 115.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2084 | Huyện Mường Chà | Xã Na Sang | Các trục đường liên thôn, liên bản | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2085 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) | 220.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2086 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 | 200.000 | 115.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2087 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng | 140.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2088 | Huyện Mường Chà | Xã Sa Lông | Các trục đường liên thôn, liên bản | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2089 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 | 170.000 | 100.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2090 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2091 | Huyện Mường Chà | Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới bản Nậm Chua - đến ranh giới xã Chà Tở | 105.000 | 80.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2092 | Huyện Mường Chà | Xã Huổi Lèng | Các trục đường liên thôn, liên bản | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2093 | Huyện Mường Chà | Đường QL 12 - Xã Mường Tùng | đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến ranh giới xã Lay Nưa | 230.000 | 125.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2094 | Huyện Mường Chà | Đường tỉnh lộ 142 - Xã Mường Tùng | đoạn từ cầu Mường Tùng - đến ranh giới xã Lay Nưa | 220.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2095 | Huyện Mường Chà | Đường Mường Tùng đi Chà Tở - Xã Mường Tùng | hết địa phận xã Mường Tùng | 170.000 | 100.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2096 | Huyện Mường Chà | Xã Mường Tùng | Các trục đường liên thôn, liên bản | 90.000 | 70.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2097 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2098 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H - đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 | 180.000 | 100.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2099 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 - đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2100 | Huyện Mường Chà | Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Ma Thì Hồ | đoạn từ ranh giới bản Ma Thì Hồ 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng | 105.000 | 80.000 | 65.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đô Thị Nội Thị 10m Khu A - Thị Trấn Mường Chà
Bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Nội Thị 10m khu A tại Thị trấn Mường Chà được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Khu vực nội thị 10m khu A nằm trong Thị trấn Mường Chà, với một đoạn đường cụ thể từ số nhà 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương) đến hết đất trường Mầm Non đối diện với số nhà 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn), và phía đối diện với đất nhà Hương - Thi. Đây là khu vực có giá trị cao trong bảng giá đất đô thị do nằm tại vị trí trung tâm với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các dịch vụ công cộng.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 được định giá là 520.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương) đến hết đất trường Mầm Non. Đây là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá đất này, nhờ vào vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển như trường học, bệnh viện, và các khu dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển lớn.
Bảng giá đất đô thị trên đường Nội Thị 10m khu A cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo vị trí cụ thể. Khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.
Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Vành Đai 7m - Thị Trấn Mường Chà
Bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Vành đai 7m tại Thị trấn Mường Chà được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ số nhà 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu) đến hết số nhà 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), và đối diện bên kia đường từ số nhà 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) đến hết số nhà 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu). Bảng giá đất cung cấp thông tin về giá trị đất tại khu vực này, với sự phân chia theo các vị trí cụ thể.
Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 420.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ số nhà 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu) đến hết số nhà 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), và đối diện bên kia đường từ số nhà 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) đến hết số nhà 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu). Đây là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá đất đô thị này, nhờ vào vị trí trung tâm và sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng xung quanh. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực với tiềm năng phát triển lớn.
Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 320.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực từ số nhà 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu) đến hết số nhà 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), và đối diện bên kia đường từ số nhà 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) đến hết số nhà 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu). Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, do ảnh hưởng của sự phát triển không đồng đều và vị trí cụ thể trong khu vực đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối thuận tiện và cơ sở hạ tầng xung quanh.
Bảng giá đất đô thị trên đường Vành đai 7m tại Thị trấn Mường Chà cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể. Khu vực gần các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.
Bảng Giá Đất Đô Thị Nội Thị 5m - Thị Trấn Mường Chà
Bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Nội Thị 5m tại Thị trấn Mường Chà được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Khu vực nội thị 5m nằm trong Thị trấn Mường Chà, với một đoạn đường cụ thể từ số nhà 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện với số nhà của ông Sương đến hết số nhà 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ). Đây là khu vực có giá trị cao trong bảng giá đất đô thị do nằm tại vị trí trung tâm với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các dịch vụ công cộng.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 được định giá là 280.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ số nhà 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện với số nhà của ông Sương đến hết số nhà 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ). Đây là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá đất này, nhờ vào vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển như trường học, bệnh viện, và các khu dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển lớn.
Bảng giá đất đô thị trên đường Nội Thị 5m cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo vị trí cụ thể. Khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.
Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Dân Cư Sau Nhà Thi Đấu - Thị Trấn Mường Chà
Bảng giá đất đô thị tại khu dân cư sau Nhà thi đấu huyện, Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đất này bao gồm khu vực từ đằng sau Nhà thi đấu huyện đến giáp suối Nậm Mươn. Bảng giá đất cung cấp thông tin về giá trị của đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý.
Vị Trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 280.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ khu vực đằng sau Nhà thi đấu huyện đến giáp suối Nậm Mươn. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho khu vực này và phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong một khu vực có điều kiện tự nhiên và hạ tầng nhất định. Giá đất tại vị trí này được xác định dựa trên các yếu tố như khả năng tiếp cận, điều kiện môi trường và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất tại khu dân cư sau Nhà thi đấu huyện là nguồn thông tin quan trọng cho những ai đang có ý định đầu tư hoặc mua sắm bất động sản tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị đất theo từng khu vực giúp đảm bảo quyết định đầu tư chính xác, đồng thời tận dụng tối đa tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Đô Thị - Quốc Lộ 12 Rẽ Đi Si Pa Phìn, Thị Trấn Mường Chà
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn, thuộc Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đất này bao gồm khu vực từ SN 01 TDP 10 (đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (nhà ông Minh) đến hết tổ dân phố số 10. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và phát triển bất động sản.
Vị Trí 1: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 190.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực từ SN 01 TDP 10 (đất nhà ông Kiếm) đến hết tổ dân phố số 10. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của các thửa đất ở đô thị với vị trí thuận lợi gần các tiện ích và hạ tầng. Khu vực này có lợi thế về giao thông và sự phát triển đô thị, làm tăng giá trị của đất.
Vị Trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 130.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất ở khu vực nằm gần đoạn từ SN 01 TDP 10 (đất nhà ông Kiếm) đến tổ dân phố số 10, nhưng không phải là mặt đường chính. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào gần kề các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị Trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực xa hơn từ mốc giới SN 01 TDP 10 đến tổ dân phố số 10 hoặc ở những khu vực ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho các hoạt động phát triển và sử dụng bất động sản.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đô thị trong khu vực. Việc nắm bắt thông tin giá trị theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về mua bán và phát triển bất động sản. Nhờ vào các mức giá được phân loại rõ ràng, người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng lựa chọn và đưa ra chiến lược đầu tư phù hợp, tối ưu hóa giá trị bất động sản trong khu vực.