STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H - đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 | 180.000 | 100.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 - đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H - đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 | 144.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 - đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H | 84.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ cầu bê tông Km 20+906 QL4H - đến ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 | 126.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Mường Chà | Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ | từ ngã ba đường rẽ bản Ma Thì Hồ 1 - đến hết ranh giới giáp xã Si Pa phìn | 84.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ, Huyện Mường Chà
Bảng giá đất cho đoạn đường QL 4H tại xã Ma Thì Hồ, huyện Mường Chà được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến hết cầu bê tông Km 20+906 trên QL4H. Bảng giá này thể hiện sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí, cung cấp thông tin quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân về giá trị đất ở khu vực nông thôn này.
Vị trí 1: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 120.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến gần cầu bê tông Km 20+906 trên QL4H. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất này. Mức giá cao phản ánh vị trí thuận lợi của đất gần trục giao thông chính, có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận và tiềm năng phát triển lớn. Giá trị cao của đất trong khu vực này chủ yếu do vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 2: 85.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 85.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần ranh giới của vị trí 1 nhưng không phải là vị trí chính. Mặc dù giá trị đất ở khu vực này thấp hơn so với vị trí 1, mức giá vẫn còn khá cao so với các khu vực khác trong bảng giá. Khu vực này vẫn có sự kết nối tốt với đường QL 4H và cơ sở hạ tầng, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển và đầu tư.
Vị trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm xa hơn từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến hết cầu bê tông Km 20+906. Đây là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá đất này. Giá trị thấp hơn do khu vực này nằm xa các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai khi cơ sở hạ tầng được nâng cấp và mở rộng.
Bảng giá đất trên đường QL 4H tại xã Ma Thì Hồ cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể. Sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và kết nối giao thông giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về tiềm năng phát triển và đưa ra quyết định đầu tư phù hợp. Thông tin này rất quan trọng để cân nhắc các yếu tố phát triển và lựa chọn đúng đắn về mua bán và phát triển đất.