STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 | 170.000 | 100.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng | 120.000 | 85.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 | 136.000 | 80.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng | 96.000 | 68.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 | 119.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Huổi Lèng | đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng | 84.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường QL12 - Xã Huổi Lèng, Huyện Mường Chà
Bảng giá đất cho đoạn đường QL12 tại xã Huổi Lèng, huyện Mường Chà, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ ranh giới xã Sa Lông đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1. Bảng giá đất cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí trong khu vực nông thôn, giúp các nhà đầu tư và người dân hiểu rõ hơn về giá trị của đất và khả năng phát triển của khu vực.
Vị trí 1: 170.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 170.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ ranh giới xã Sa Lông đến gần ranh giới bản Huổi Toóng 1. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất này. Mức giá cao của vị trí này phản ánh vị trí thuận lợi gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng đã được phát triển. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn nhờ vào vị trí chiến lược và khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 100.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực gần ranh giới bản Huổi Toóng 1. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, phản ánh sự giảm dần về giá trị đất do vị trí không phải là khu vực trung tâm nhất nhưng vẫn có kết nối tốt với các tuyến đường chính và cơ sở hạ tầng cơ bản. Khu vực này vẫn có khả năng phát triển và thu hút đầu tư, đặc biệt là khi cơ sở hạ tầng được nâng cấp.
Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở phần xa hơn trong đoạn đường từ ranh giới xã Sa Lông đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1. Đây là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá đất này, phản ánh vị trí nằm xa các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Tuy giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai khi các dự án hạ tầng được triển khai.
Bảng giá đất trên đường QL12 tại xã Huổi Lèng cho thấy sự phân chia giá trị rõ ràng theo từng vị trí. Khu vực gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.