STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 | 190.000 | 130.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 | 160.000 | 115.000 | 70.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 | 152.000 | 104.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 | 128.000 | 92.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 | 133.000 | 91.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
6 | Huyện Mường Chà | Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà | Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 | 112.000 | 81.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị - Quốc Lộ 12 Rẽ Đi Si Pa Phìn, Thị Trấn Mường Chà
Bảng giá đất đô thị tại khu vực Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn, thuộc Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đất này bao gồm khu vực từ SN 01 TDP 10 (đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (nhà ông Minh) đến hết tổ dân phố số 10. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn đường này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và phát triển bất động sản.
Vị Trí 1: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 190.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực từ SN 01 TDP 10 (đất nhà ông Kiếm) đến hết tổ dân phố số 10. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của các thửa đất ở đô thị với vị trí thuận lợi gần các tiện ích và hạ tầng. Khu vực này có lợi thế về giao thông và sự phát triển đô thị, làm tăng giá trị của đất.
Vị Trí 2: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 130.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất ở khu vực nằm gần đoạn từ SN 01 TDP 10 (đất nhà ông Kiếm) đến tổ dân phố số 10, nhưng không phải là mặt đường chính. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị nhờ vào gần kề các tiện ích và cơ sở hạ tầng đô thị.
Vị Trí 3: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 70.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các thửa đất nằm ở các khu vực xa hơn từ mốc giới SN 01 TDP 10 đến tổ dân phố số 10 hoặc ở những khu vực ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho các hoạt động phát triển và sử dụng bất động sản.
Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đô thị trong khu vực. Việc nắm bắt thông tin giá trị theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về mua bán và phát triển bất động sản. Nhờ vào các mức giá được phân loại rõ ràng, người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng lựa chọn và đưa ra chiến lược đầu tư phù hợp, tối ưu hóa giá trị bất động sản trong khu vực.