Bảng giá đất Huyện Mường Chà Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Chà là: 3.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Chà là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Chà là: 281.640
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), - đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường 325.000 200.000 105.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường - đến hết SN 02 TDP 7 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên). 1.280.000 400.000 300.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 6 (Đất nhà bà Phé) - đến hết SN 02 TDP 6 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 5 (Đất nhà ông Thực). 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (đất nhà Thắm Trở) - đến hết SN 01, TDP 5 (đất nhà bà Lãng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (đất nhà Cương Diệp) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 30 TDP 5 (đất nhà ông Thịnh Khạt), đối diện bên kia đường từ đất bến xe - đến hết SN 04 TDP 5 (đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường đến hết chợ. 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 4 nhà Bích Hưng - đến SN 28 TDP 4 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng). 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, - đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết) 1.500.000 550.000 350.000 255.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) - đến hết TDP 1 (bao gồm cả hai bên mặt đường) 1.000.000 350.000 255.000 200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 04 TDP 11( đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn - đến hết SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất đất ông Lễ Sản 980.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản - đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà 325.000 225.000 115.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi 520.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình 520.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) 420.000 320.000 - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân 420.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) 400.000 240.000 - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) 320.000 220.000 - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) 350.000 225.000 - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) 525.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Mường Chà Đường nội thị 5m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương - đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ) 280.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện - đến giáp suối Nậm Mươn 280.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà 420.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 190.000 130.000 70.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 160.000 115.000 70.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau sân vận động - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 21 TDP 8 (Nhà Sinh - Mai) - đến đất nhà Sán - Chung 320.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau cây xăng số 8 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) - đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm) 420.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Mường Chà Khu B - Thị trấn Mường Chà Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân 250.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), - đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường 260.000 160.000 84.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường - đến hết SN 02 TDP 7 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên). 1.024.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 6 (Đất nhà bà Phé) - đến hết SN 02 TDP 6 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 5 (Đất nhà ông Thực). 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (đất nhà Thắm Trở) - đến hết SN 01, TDP 5 (đất nhà bà Lãng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (đất nhà Cương Diệp) 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 30 TDP 5 (đất nhà ông Thịnh Khạt), đối diện bên kia đường từ đất bến xe - đến hết SN 04 TDP 5 (đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường đến hết chợ. 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 4 nhà Bích Hưng - đến SN 28 TDP 4 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng). 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, - đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết) 1.200.000 440.000 280.000 204.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) - đến hết TDP 1 (bao gồm cả hai bên mặt đường) 800.000 280.000 204.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 04 TDP 11( đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn - đến hết SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất đất ông Lễ Sản 784.000 224.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản - đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà 260.000 180.000 92.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) 336.000 256.000 - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) 256.000 176.000 - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) 280.000 180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Mường Chà Đường nội thị 5m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương - đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ) 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện - đến giáp suối Nậm Mươn 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 152.000 104.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 128.000 92.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau sân vận động - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 21 TDP 8 (Nhà Sinh - Mai) - đến đất nhà Sán - Chung 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau cây xăng số 8 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) - đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm) 336.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mường Chà Khu B - Thị trấn Mường Chà Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), - đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường 228.000 140.000 74.000 - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường - đến hết SN 02 TDP 7 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên). 896.000 280.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 6 (Đất nhà bà Phé) - đến hết SN 02 TDP 6 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 5 (Đất nhà ông Thực). 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (đất nhà Thắm Trở) - đến hết SN 01, TDP 5 (đất nhà bà Lãng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (đất nhà Cương Diệp) 1.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 30 TDP 5 (đất nhà ông Thịnh Khạt), đối diện bên kia đường từ đất bến xe - đến hết SN 04 TDP 5 (đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường đến hết chợ. 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 4 nhà Bích Hưng - đến SN 28 TDP 4 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng). 1.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, - đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết) 1.050.000 385.000 245.000 179.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) - đến hết TDP 1 (bao gồm cả hai bên mặt đường) 700.000 245.000 179.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 04 TDP 11( đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn - đến hết SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất đất ông Lễ Sản 686.000 196.000 98.000 - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản - đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà 228.000 158.000 81.000 - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi 364.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình 364.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) 266.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) 294.000 224.000 - - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân 294.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) 280.000 168.000 - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) 224.000 154.000 - - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) 245.000 158.000 - - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Mường Chà Đường nội thị 5m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương - đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ) 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện - đến giáp suối Nậm Mươn 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà 294.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 133.000 91.000 49.000 - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 112.000 81.000 49.000 - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau sân vận động - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 21 TDP 8 (Nhà Sinh - Mai) - đến đất nhà Sán - Chung 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau cây xăng số 8 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) - đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm) 294.000 196.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Mường Chà Khu B - Thị trấn Mường Chà Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân 175.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Mường Mươn đoạn từ ranh giới xã Mường Pồn huyện Điện Biên - đến hết ranh giới bản Púng Giắt 1 150.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Mường Chà Đường QL 12 - Xã Mường Mươn đoạn từ ranh giới bản Púng Giắt 1 - đến hết ranh giới giáp xã Na Sang 220.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Mường Chà Xã Mường Mươn Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Na Sang đoạn từ ranh giới xã Mường Mươn - đến cầu Mường Mươn 220.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Na Sang đoạn từ cầu Mường Mươn - đến ranh giới thị trấn Mường Chà 200.000 115.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Mường Chà Xã Na Sang Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) 220.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 200.000 115.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng 140.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Mường Chà Xã Sa Lông Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 170.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Mường Chà Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới bản Nậm Chua - đến ranh giới xã Chà Tở 105.000 80.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Mường Chà Xã Huổi Lèng Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Mường Chà Đường QL 12 - Xã Mường Tùng đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến ranh giới xã Lay Nưa 230.000 125.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Mường Chà Đường tỉnh lộ 142 - Xã Mường Tùng đoạn từ cầu Mường Tùng - đến ranh giới xã Lay Nưa 220.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Mường Chà Đường Mường Tùng đi Chà Tở - Xã Mường Tùng hết địa phận xã Mường Tùng 170.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Mường Chà Xã Mường Tùng Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Đô Thị - Quốc Lộ 12, Thị Trấn Mường Chà

Bảng giá đất đô thị tại khu vực Quốc lộ 12, thuộc Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đất này bao gồm khu vực từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông) đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường. Bảng giá cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trên đoạn quốc lộ, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và phát triển bất động sản.

Vị Trí 1: 325.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 325.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông) đến hết đất đội cao su thị trấn. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị của các thửa đất ở đô thị với vị trí thuận lợi và khả năng phát triển cao. Đoạn đường này có lợi thế về mặt hạ tầng và giao thông, làm tăng giá trị của đất trong khu vực.

Vị Trí 2: 200.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 200.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất ở khu vực nằm gần đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà đến đất đội cao su, nhưng không phải là mặt đường chính. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào gần kề các tiện ích và cơ sở hạ tầng.

Vị Trí 3: 105.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 105.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá, áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí xa hơn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà đến đất đội cao su, hoặc ở khu vực ít thuận lợi hơn về mặt giao thông và hạ tầng. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho các hoạt động phát triển và sử dụng bất động sản.

Thông tin về bảng giá đất tại khu vực Quốc lộ 12 cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất đô thị trong khu vực. Việc nắm bắt thông tin giá trị theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn về mua bán và phát triển bất động sản.


Bảng Giá Đất Đô Thị Nội Thị 10m Khu A - Thị Trấn Mường Chà

Bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Nội Thị 10m khu A tại Thị trấn Mường Chà được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Khu vực nội thị 10m khu A nằm trong Thị trấn Mường Chà, với một đoạn đường cụ thể từ số nhà 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương) đến hết đất trường Mầm Non đối diện với số nhà 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn), và phía đối diện với đất nhà Hương - Thi. Đây là khu vực có giá trị cao trong bảng giá đất đô thị do nằm tại vị trí trung tâm với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các dịch vụ công cộng.

Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 được định giá là 520.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương) đến hết đất trường Mầm Non. Đây là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá đất này, nhờ vào vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển như trường học, bệnh viện, và các khu dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển lớn.

Bảng giá đất đô thị trên đường Nội Thị 10m khu A cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo vị trí cụ thể. Khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.


Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Vành Đai 7m - Thị Trấn Mường Chà

Bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Vành đai 7m tại Thị trấn Mường Chà được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ số nhà 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu) đến hết số nhà 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), và đối diện bên kia đường từ số nhà 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) đến hết số nhà 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu). Bảng giá đất cung cấp thông tin về giá trị đất tại khu vực này, với sự phân chia theo các vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 420.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ số nhà 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu) đến hết số nhà 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), và đối diện bên kia đường từ số nhà 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) đến hết số nhà 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu). Đây là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá đất đô thị này, nhờ vào vị trí trung tâm và sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng xung quanh. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực với tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 320.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực từ số nhà 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu) đến hết số nhà 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), và đối diện bên kia đường từ số nhà 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) đến hết số nhà 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu). Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, do ảnh hưởng của sự phát triển không đồng đều và vị trí cụ thể trong khu vực đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối thuận tiện và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất đô thị trên đường Vành đai 7m tại Thị trấn Mường Chà cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể. Khu vực gần các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.


Bảng Giá Đất Đô Thị Nội Thị 5m - Thị Trấn Mường Chà

Bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Nội Thị 5m tại Thị trấn Mường Chà được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Khu vực nội thị 5m nằm trong Thị trấn Mường Chà, với một đoạn đường cụ thể từ số nhà 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện với số nhà của ông Sương đến hết số nhà 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ). Đây là khu vực có giá trị cao trong bảng giá đất đô thị do nằm tại vị trí trung tâm với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các dịch vụ công cộng.

Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 được định giá là 280.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ số nhà 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện với số nhà của ông Sương đến hết số nhà 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ). Đây là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá đất này, nhờ vào vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển như trường học, bệnh viện, và các khu dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển lớn.

Bảng giá đất đô thị trên đường Nội Thị 5m cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo vị trí cụ thể. Khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.


Bảng Giá Đất Đô Thị Khu Dân Cư Sau Nhà Thi Đấu - Thị Trấn Mường Chà

Bảng giá đất đô thị tại khu dân cư sau Nhà thi đấu huyện, Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đất này bao gồm khu vực từ đằng sau Nhà thi đấu huyện đến giáp suối Nậm Mươn. Bảng giá đất cung cấp thông tin về giá trị của đất ở đô thị tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác và hợp lý.

Vị Trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 280.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ khu vực đằng sau Nhà thi đấu huyện đến giáp suối Nậm Mươn. Đây là mức giá duy nhất được quy định cho khu vực này và phản ánh giá trị của đất ở đô thị trong một khu vực có điều kiện tự nhiên và hạ tầng nhất định. Giá đất tại vị trí này được xác định dựa trên các yếu tố như khả năng tiếp cận, điều kiện môi trường và tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất tại khu dân cư sau Nhà thi đấu huyện là nguồn thông tin quan trọng cho những ai đang có ý định đầu tư hoặc mua sắm bất động sản tại khu vực này. Việc hiểu rõ giá trị đất theo từng khu vực giúp đảm bảo quyết định đầu tư chính xác, đồng thời tận dụng tối đa tiềm năng phát triển của khu vực.