Bảng giá đất tại Huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Giá đất tại Huyện Mường Chà, Điện Biên đang có xu hướng ổn định nhưng sẽ tăng mạnh trong tương lai nhờ vào các quyết định pháp lý và sự phát triển hạ tầng. Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, tiềm năng bất động sản khu vực này rất lớn.

Tổng quan về Huyện Mường Chà, Điện Biên

Huyện Mường Chà nằm ở phía Bắc của tỉnh Điện Biên, nơi có cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ và vị trí chiến lược kết nối với các khu vực khác trong tỉnh.

Đặc biệt, khu vực này nổi bật với những dãy núi và các bản làng dân tộc, thu hút lượng lớn du khách, tạo nền tảng cho việc phát triển các dịch vụ và cơ sở hạ tầng phục vụ du lịch.

Với mục tiêu phát triển bền vững, các dự án giao thông, hạ tầng đang được đầu tư mạnh mẽ để kết nối Mường Chà với các khu vực trọng điểm của tỉnh Điện Biên cũng như các tỉnh Tây Bắc.

Đặc biệt, các tuyến đường nối Mường Chà với Thành phố Điện Biên Phủ và các huyện lân cận giúp cải thiện khả năng di chuyển, nâng cao sự kết nối cho các nhà đầu tư và cư dân.

Những yếu tố này góp phần làm tăng giá trị bất động sản tại Mường Chà, đặc biệt là các khu vực gần các tuyến giao thông chính và các điểm du lịch. Các khu vực đất ở gần trung tâm huyện hoặc các khu du lịch sinh thái có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đặc biệt khi các dự án hạ tầng được hoàn thiện.

Phân tích giá đất tại Huyện Mường Chà

Giá đất tại Huyện Mường Chà hiện nay có sự dao động khá lớn, từ mức thấp nhất khoảng 7.000 đồng/m² đến cao nhất là 3.000.000 đồng/m².

Mức giá thấp thường xuất hiện tại các khu vực nông thôn xa trung tâm huyện, nơi chưa có nhiều sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng. Trong khi đó, các khu đất gần trung tâm huyện hoặc khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và dịch vụ thường có giá đất cao hơn nhiều.

Giá đất trung bình tại Huyện Mường Chà là 281.640 đồng/m². Con số này phản ánh tình trạng phát triển bất động sản còn tương đối mới mẻ nhưng đang dần ổn định và có xu hướng tăng trong tương lai nhờ vào các dự án hạ tầng. Đặc biệt, trong tương lai, khi các dự án đường giao thông và các khu vực du lịch được triển khai, giá đất tại Mường Chà có thể sẽ tăng mạnh.

Theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên, bảng giá đất tại Mường Chà đã được xác định rõ ràng, tạo cơ sở pháp lý vững chắc cho các giao dịch đất đai tại khu vực này. Các nhà đầu tư có thể yên tâm về tính minh bạch của thị trường đất đai tại Mường Chà.

Việc đầu tư đất tại Mường Chà sẽ phù hợp với các nhà đầu tư dài hạn, đặc biệt là những ai quan tâm đến các khu vực có tiềm năng phát triển du lịch và cơ sở hạ tầng. Những khu đất tại các điểm du lịch tiềm năng hay gần các tuyến giao thông chính sẽ mang lại lợi nhuận cao trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Mường Chà

Mường Chà sở hữu nhiều lợi thế để trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Khu vực này không chỉ có vẻ đẹp tự nhiên, mà còn là nơi sinh sống của nhiều cộng đồng dân tộc thiểu số với nền văn hóa đặc sắc. Những yếu tố này giúp khu vực này có tiềm năng phát triển mạnh trong lĩnh vực du lịch sinh thái, du lịch văn hóa và các dịch vụ hỗ trợ.

Các dự án hạ tầng giao thông đang được triển khai mạnh mẽ, đặc biệt là các tuyến đường chính nối Mường Chà với Thành phố Điện Biên Phủ và các khu vực khác trong tỉnh. Khi hạ tầng giao thông được hoàn thiện, giá trị đất tại Mường Chà chắc chắn sẽ tăng mạnh, đặc biệt là tại các khu vực gần các tuyến đường lớn và các khu du lịch.

Ngoài ra, Mường Chà còn có tiềm năng lớn trong phát triển nông nghiệp và công nghiệp. Các khu đất nông nghiệp đang dần được chuyển đổi thành các khu dân cư, khu đô thị, và khu công nghiệp. Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu vực này, Mường Chà đang dần trở thành một khu vực tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản.

Huyện Mường Chà, Điện Biên đang sở hữu nhiều yếu tố thuận lợi để phát triển bất động sản, từ hạ tầng giao thông đến tiềm năng du lịch. Giá đất tại khu vực này hiện nay còn khá hợp lý nhưng sẽ có xu hướng tăng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các dự án hạ tầng và các khu du lịch.

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Chà là: 3.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Chà là: 7.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Chà là: 277.225 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
91

Mua bán nhà đất tại Điện Biên

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Điện Biên
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), - đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường 325.000 200.000 105.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường - đến hết SN 02 TDP 7 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên). 1.280.000 400.000 300.000 - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 6 (Đất nhà bà Phé) - đến hết SN 02 TDP 6 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 5 (Đất nhà ông Thực). 1.600.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (đất nhà Thắm Trở) - đến hết SN 01, TDP 5 (đất nhà bà Lãng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (đất nhà Cương Diệp) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 30 TDP 5 (đất nhà ông Thịnh Khạt), đối diện bên kia đường từ đất bến xe - đến hết SN 04 TDP 5 (đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường đến hết chợ. 3.000.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 4 nhà Bích Hưng - đến SN 28 TDP 4 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng). 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, - đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết) 1.500.000 550.000 350.000 255.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) - đến hết TDP 1 (bao gồm cả hai bên mặt đường) 1.000.000 350.000 255.000 200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 04 TDP 11( đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn - đến hết SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất đất ông Lễ Sản 980.000 280.000 140.000 - - Đất ở đô thị
10 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản - đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà 325.000 225.000 115.000 - - Đất ở đô thị
11 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi 520.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình 520.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) 380.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) 420.000 320.000 - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân 420.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) 400.000 240.000 - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) 320.000 220.000 - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) 350.000 225.000 - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) 525.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Mường Chà Đường nội thị 5m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương - đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ) 280.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện - đến giáp suối Nậm Mươn 280.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà 420.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 190.000 130.000 70.000 - - Đất ở đô thị
24 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 160.000 115.000 70.000 - - Đất ở đô thị
25 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau sân vận động - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 21 TDP 8 (Nhà Sinh - Mai) - đến đất nhà Sán - Chung 320.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau cây xăng số 8 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) - đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm) 420.000 280.000 200.000 - - Đất ở đô thị
27 Huyện Mường Chà Khu B - Thị trấn Mường Chà Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân 250.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), - đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường 260.000 160.000 84.000 - - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường - đến hết SN 02 TDP 7 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên). 1.024.000 320.000 240.000 - - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 6 (Đất nhà bà Phé) - đến hết SN 02 TDP 6 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 5 (Đất nhà ông Thực). 1.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (đất nhà Thắm Trở) - đến hết SN 01, TDP 5 (đất nhà bà Lãng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (đất nhà Cương Diệp) 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 30 TDP 5 (đất nhà ông Thịnh Khạt), đối diện bên kia đường từ đất bến xe - đến hết SN 04 TDP 5 (đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường đến hết chợ. 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 4 nhà Bích Hưng - đến SN 28 TDP 4 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng). 1.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, - đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết) 1.200.000 440.000 280.000 204.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) - đến hết TDP 1 (bao gồm cả hai bên mặt đường) 800.000 280.000 204.000 160.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 04 TDP 11( đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn - đến hết SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất đất ông Lễ Sản 784.000 224.000 112.000 - - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản - đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà 260.000 180.000 92.000 - - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình 416.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) 304.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) 336.000 256.000 - - - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) 256.000 176.000 - - - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) 280.000 180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Mường Chà Đường nội thị 5m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương - đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ) 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện - đến giáp suối Nậm Mươn 224.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 152.000 104.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 128.000 92.000 56.000 - - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau sân vận động - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 21 TDP 8 (Nhà Sinh - Mai) - đến đất nhà Sán - Chung 256.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau cây xăng số 8 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) - đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm) 336.000 224.000 160.000 - - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Mường Chà Khu B - Thị trấn Mường Chà Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân 200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ mốc giới Thị trấn Mường Chà (giáp xã Sa Lông), - đến hết đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường 228.000 140.000 74.000 - - Đất SX-KD đô thị
56 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp đất đội cao su thị trấn, bao gồm cả hai bên mặt đường - đến hết SN 02 TDP 7 (Đất nhà Khai Súm), đối diện bên kia đường hết SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên). 896.000 280.000 210.000 - - Đất SX-KD đô thị
57 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ tiếp giáp SN 31 TDP 6 (Đất nhà Hải Nguyên), đối diện bên kia đường SN 38 TDP 6 (Đất nhà bà Phé) - đến hết SN 02 TDP 6 đất cửa hàng Linh Nam 2 đối diện bên kia đường hết SN 15 TDP 5 (Đất nhà ông Thực). 1.120.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
58 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 56 TDP 5 (nhà Mai Triệu) đối diện bên kia đường từ SN 13 tổ 5 (đất nhà Thắm Trở) - đến hết SN 01, TDP 5 (đất nhà bà Lãng), bên kia đường hết SN 32 TDP 5 (đất nhà Cương Diệp) 1.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
59 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 30 TDP 5 (đất nhà ông Thịnh Khạt), đối diện bên kia đường từ đất bến xe - đến hết SN 04 TDP 5 (đất nhà ông Kiều Tuyết), đối diện bên kia đường đến hết chợ. 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
60 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ đất cửa hàng viễn thông quân đội Viettel, đối diện bên kia đường SN 04 TDP 4 nhà Bích Hưng - đến SN 28 TDP 4 (Đất nhà Bình Sinh), đối diện bên kia đường hết SN 21 TDP 4 (Đất nhà Kim Tảng). 1.540.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
61 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 4 (Đất nhà ông Thanh Hoàng), đối diện bên kia đường là đường rẽ vành đai 7m, - đến hết SN 83 TDP 3 (Đất nhà ông Tuyên), đối diện bên kia đường hết SN 22 TDP 2 (Đất nhà bà Tuyết) 1.050.000 385.000 245.000 179.000 - Đất SX-KD đô thị
62 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 85 TDP 3 (Đất nhà bà Đức), đối diện bên kia đường SN 70 TDP 3 (Nhà Tâm Mão cũ) - đến hết TDP 1 (bao gồm cả hai bên mặt đường) 700.000 245.000 179.000 140.000 - Đất SX-KD đô thị
63 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 04 TDP 11( đất nhà ông Liên Vân) đối diện bên kia đường đất nhà Ngân - Thìn - đến hết SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung) đối diện bên kia đường hết đất đất ông Lễ Sản 686.000 196.000 98.000 - - Đất SX-KD đô thị
64 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 - Thị trấn Mường Chà Đoạn tiếp giáp SN 116 TDP 11 (đất nhà Vinh Nhung), bên kia đường tiếp giáp đất ông Lễ Sản - đến hết mốc lộ giới thị trấn Mường Chà 228.000 158.000 81.000 - - Đất SX-KD đô thị
65 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi 364.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
66 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình 364.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
67 Huyện Mường Chà Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) 266.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
68 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) 294.000 224.000 - - - Đất SX-KD đô thị
69 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân 294.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) 280.000 168.000 - - - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) 224.000 154.000 - - - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) 245.000 158.000 - - - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Mường Chà Đường nội thị 5m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 51 TDP 6 (Đất nhà ông Thom Kín) đối diện bên kia đường nhà ông Sương - đến hết SN 49 TDP 6 (Đất bà Phương Hờ) 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Khu vực đằng sau nhà thi đấu huyện - đến giáp suối Nậm Mươn 196.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau Nhà thi đấu - Thị trấn Mường Chà Các đường còn lại nội thị hạ tầng Khu A thị trấn Mường Chà 294.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 01 TDP 10 (Đất nhà ông Kiếm), đối diện bên kia đường từ SN 02 TDP 10 (Nhà ông Minh) - đến hết tổ dân phố số 10 133.000 91.000 49.000 - - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Mường Chà Quốc lộ 12 rẽ đi Si Pa Phìn - Thị trấn Mường Chà Cụm dân cư Km số 5 tổ dân phố số 10 112.000 81.000 49.000 - - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau sân vận động - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 21 TDP 8 (Nhà Sinh - Mai) - đến đất nhà Sán - Chung 224.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Mường Chà Khu dân cư sau cây xăng số 8 - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 32 TDP 3 (Nhà Thanh - Ngọc) - đến hết SN 108 TDP 3 (Nhà Phong - Tuyết) đối diện bên kia đường từ khoảng đất trống sau nhà Thủy - Tiên đến hết SN 127 - TDP 3 (nhà Hòa - Tâm) 294.000 196.000 140.000 - - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Mường Chà Khu B - Thị trấn Mường Chà Khu dân cư đường đi bản Huổi Xuân 175.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Mường Mươn đoạn từ ranh giới xã Mường Pồn huyện Điện Biên - đến hết ranh giới bản Púng Giắt 1 150.000 100.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
83 Huyện Mường Chà Đường QL 12 - Xã Mường Mươn đoạn từ ranh giới bản Púng Giắt 1 - đến hết ranh giới giáp xã Na Sang 220.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
84 Huyện Mường Chà Xã Mường Mươn Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
85 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Na Sang đoạn từ ranh giới xã Mường Mươn - đến cầu Mường Mươn 220.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
86 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Na Sang đoạn từ cầu Mường Mươn - đến ranh giới thị trấn Mường Chà 200.000 115.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
87 Huyện Mường Chà Xã Na Sang Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
88 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) 220.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
89 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 200.000 115.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
90 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Sa Lông đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng 140.000 90.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
91 Huyện Mường Chà Xã Sa Lông Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
92 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới xã Sa Lông - đến hết ranh giới bản Huổi Toóng 1 170.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
93 Huyện Mường Chà Đường QL12 - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới bản Huổi Toóng 1 - đến ranh giới xã Mường Tùng 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
94 Huyện Mường Chà Đường Ma Thì Hồ Chà Tở - Xã Huổi Lèng đoạn từ ranh giới bản Nậm Chua - đến ranh giới xã Chà Tở 105.000 80.000 65.000 - - Đất ở nông thôn
95 Huyện Mường Chà Xã Huổi Lèng Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
96 Huyện Mường Chà Đường QL 12 - Xã Mường Tùng đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến ranh giới xã Lay Nưa 230.000 125.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
97 Huyện Mường Chà Đường tỉnh lộ 142 - Xã Mường Tùng đoạn từ cầu Mường Tùng - đến ranh giới xã Lay Nưa 220.000 120.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
98 Huyện Mường Chà Đường Mường Tùng đi Chà Tở - Xã Mường Tùng hết địa phận xã Mường Tùng 170.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
99 Huyện Mường Chà Xã Mường Tùng Các trục đường liên thôn, liên bản 90.000 70.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
100 Huyện Mường Chà Đường QL 4H - Xã Ma Thì Hồ từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết cầu bê tông Km 20+906 QL4H 120.000 85.000 70.000 - - Đất ở nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...