Bảng giá đất Tại Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Huyện Mường Chà Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) 420.000 320.000 - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân 420.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) 400.000 240.000 - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) 320.000 220.000 - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) 350.000 225.000 - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) 525.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) 336.000 256.000 - - - Đất TM-DV đô thị
8 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân 336.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
9 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) 320.000 192.000 - - - Đất TM-DV đô thị
10 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) 256.000 176.000 - - - Đất TM-DV đô thị
11 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) 280.000 180.000 - - - Đất TM-DV đô thị
12 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) 420.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
13 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu), đối diện bên kia đường từ SN 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) - đến hết SN 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), đối diện bên kia đường hết SN 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu) 294.000 224.000 - - - Đất SX-KD đô thị
14 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ SN 23 TDP 8(Đất nhà Khánh - Phiên) đến hết đất nhà Dương Vân - đến hết đất nhà Dương Vân 294.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
15 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông - đến hết SN 77 TDP 9 (Đất hộ ông Thắng - Ngọc) (Bao gồm hai bên đường) 280.000 168.000 - - - Đất SX-KD đô thị
16 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy dương) - đến hết SN 54TDP 4 (Đất nhà Oai Thảnh) 224.000 154.000 - - - Đất SX-KD đô thị
17 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đoạn từ cầu bê tông (tà luy âm) - đến hết SN 97 TDP 4 (Đất nhà Hiên Mùi) 245.000 158.000 - - - Đất SX-KD đô thị
18 Huyện Mường Chà Đường Vành đai 7m - Thị trấn Mường Chà Đường QL 12 rẽ xuống đoạn từ SN 68 TDP 4 (Đất nhà ông Ngọc) - đến giáp kè suối (Bao gồm cả hai bên mặt đường) 368.000 - - - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Đô Thị Đường Vành Đai 7m - Thị Trấn Mường Chà

Bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Vành đai 7m tại Thị trấn Mường Chà được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ số nhà 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu) đến hết số nhà 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), và đối diện bên kia đường từ số nhà 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) đến hết số nhà 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu). Bảng giá đất cung cấp thông tin về giá trị đất tại khu vực này, với sự phân chia theo các vị trí cụ thể.

Vị trí 1: 420.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 420.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ số nhà 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu) đến hết số nhà 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), và đối diện bên kia đường từ số nhà 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) đến hết số nhà 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu). Đây là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá đất đô thị này, nhờ vào vị trí trung tâm và sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng xung quanh. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực với tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 320.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 320.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực từ số nhà 02 TDP 8 (đất nhà ông Khu) đến hết số nhà 32 TDP 8 (đất nhà Oánh Hiền), và đối diện bên kia đường từ số nhà 04 TDP 7 (đất nhà bà Loan) đến hết số nhà 46 TDP 7 (đất nhà ông Hiền Thu). Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, do ảnh hưởng của sự phát triển không đồng đều và vị trí cụ thể trong khu vực đô thị. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự kết nối thuận tiện và cơ sở hạ tầng xung quanh.

Bảng giá đất đô thị trên đường Vành đai 7m tại Thị trấn Mường Chà cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo từng vị trí cụ thể. Khu vực gần các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện