STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình | 520.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình | 416.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) | 304.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương), đối diện bên kia đường SN 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn) - đến hết đất trường Mầm Non đối diện bên kia đường đất nhà Hương - Thi | 364.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 05 TDP 6 (đất nhà bà Thúy) - đến hết SN 43 TDP 7 đất nhà Kiên Bình | 364.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Mường Chà | Đường Nội thị 10m khu A - Thị trấn Mường Chà | Đoạn từ SN 72 TDP 6 (đất nhà bà Hạnh Quyển) - đến hết SN 32 TDP 7 (đất hộ ông Mộc - Thể) | 266.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Nội Thị 10m Khu A - Thị Trấn Mường Chà
Bảng giá đất đô thị cho đoạn đường Nội Thị 10m khu A tại Thị trấn Mường Chà được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Khu vực nội thị 10m khu A nằm trong Thị trấn Mường Chà, với một đoạn đường cụ thể từ số nhà 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương) đến hết đất trường Mầm Non đối diện với số nhà 52 TDP 4 (Đất nhà ông Xa Huấn), và phía đối diện với đất nhà Hương - Thi. Đây là khu vực có giá trị cao trong bảng giá đất đô thị do nằm tại vị trí trung tâm với cơ sở hạ tầng phát triển và gần các dịch vụ công cộng.
Vị trí 1: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 được định giá là 520.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ SN 93 TDP 4 (Đất nhà ông An Phương) đến hết đất trường Mầm Non. Đây là khu vực có giá cao nhất trong bảng giá đất này, nhờ vào vị trí trung tâm, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển như trường học, bệnh viện, và các khu dịch vụ. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất trong khu vực đô thị với tiềm năng phát triển lớn.
Bảng giá đất đô thị trên đường Nội Thị 10m khu A cho thấy sự phân chia rõ ràng về giá trị đất theo vị trí cụ thể. Khu vực gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.