STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) | 220.000 | 120.000 | 80.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 | 200.000 | 115.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng | 140.000 | 90.000 | 70.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
4 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) | 176.000 | 96.000 | 64.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 | 160.000 | 92.000 | 60.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
6 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng | 112.000 | 72.000 | 56.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
7 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà - đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36) | 154.000 | 84.000 | 56.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
8 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ tiếp giáp bản Háng Lìa (nay là bản 36) - đến hết ranh giới bản Sa Lông 1 | 140.000 | 81.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
9 | Huyện Mường Chà | Đường QL12 - Xã Sa Lông | đoạn từ ranh giới bản Sa Lông 1 - đến ranh giới xã Huổi Lèng | 98.000 | 63.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường QL12 - Xã Sa Lông, Huyện Mường Chà
Bảng giá đất cho đoạn đường QL12 tại xã Sa Lông, huyện Mường Chà, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến hết ranh giới bản Háng Lìa (nay là bản 36). Bảng giá đất này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí trong khu vực nông thôn, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 220.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 220.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến hết ranh giới bản Háng Lìa. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần thị trấn và các điểm giao thông chính. Mức giá này phản ánh sự kết nối tốt với cơ sở hạ tầng và các tiện ích công cộng. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn và là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 120.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực từ ranh giới bản Háng Lìa đến các vị trí xa hơn trong đoạn đường QL12. Mức giá này cho thấy sự giảm giá so với vị trí 1, do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng phát triển và thu hút đầu tư nhờ vào kết nối tốt với các khu vực lân cận.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 80.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở phần xa hơn trong đoạn đường từ ranh giới thị trấn Mường Chà đến hết ranh giới bản Háng Lìa. Đây là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá đất này, phản ánh vị trí xa hơn các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển khi cơ sở hạ tầng và các dự án liên quan được triển khai.
Bảng giá đất trên đường QL12 tại xã Sa Lông cho thấy sự phân chia giá trị rõ ràng theo từng vị trí. Khu vực gần các điểm giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn tổng quan và đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.