401 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường từ ngã ba Hải Quan - đến ngã ba rẽ vào trụ sở Phường Tân Thanh, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 768
|
22.400.000
|
11.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
402 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đường từ ngã ba rẽ vào trụ sở phường Tân Thanh, - đến ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh, đối diện bên kia đường đến hết SN 650
|
18.200.000
|
9.100.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
403 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào đường Trường Chinh đối diện bên kia đường tiếp giáp đất SN 650 - đến đường khu liên hiệp TTTDTT tỉnh, đối diện sang bên kia đường hết đất SN 471
|
14.700.000
|
7.350.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
404 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu trắng (giáp địa phận phường Nam Thanh)
|
18.200.000
|
9.100.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
405 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đoạn từ cầu trắng (giáp phường Mường Thanh) - đến đường vào trụ sở công ty Khoáng sản, đối diện bên kia đường đến hết số nhà 35
|
13.230.000
|
6.650.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
406 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đoạn còn lại - đến hết địa phận Thành phố (đến cầu bản Ten)
|
9.800.000
|
4.900.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
407 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào khu liên hiệp TTTDTT, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất SN 471 - đến hết cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường hết đất số nhà 144
|
9.800.000
|
4.900.000
|
2.940.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
408 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đoạn từ cây xăng số 1, đối diện sang bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 144 - đến hết ký túc xá Lào, phía bên kia đường hết đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT
|
7.000.000
|
3.500.000
|
2.100.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
409 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Võ Nguyên Giáp |
Đoạn từ ký túc xá Lào, phía bên kia đường tiếp giáp đất số nhà 26 cổng trường Cao đẳng KTKT - đến đầu cầu Huổi Phạ (ngã ba rẽ vào đường ASEAN)
|
5.600.000
|
2.800.000
|
1.680.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
410 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Trần Đăng Ninh |
Đoạn từ ngã ba Hải quan - đến hết cầu Thanh Bình
|
22.400.000
|
11.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
411 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Trần Đăng Ninh |
Đoạn từ cầu Thanh Bình - đến ngã ba tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Thọ (bến xe khách Thành phố ĐBP)
|
17.500.000
|
8.750.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
412 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Trường Chinh |
Đoạn tiếp giáp Võ Nguyên Giáp - đến đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường đến hết đất SN 67
|
12.600.000
|
6.300.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
413 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Trường Chinh |
Đoạn từ đường rẽ vào trường PTDT nội trú tỉnh, đối diện bên kia đường từ tiếp giáp đất SN 69 - đến ngã tư trường tiểu học HNĐBP
|
8.400.000
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
414 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục đường phía đông) - đến tiếp giáp đất cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội)
|
8.050.000
|
4.060.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
415 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh (Trục phía tâyPhía bên sân bay) - đến tiếp giáp đường cổng vào sân bay
|
7.000.000
|
3.500.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
416 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đoạn từ cây xăng số 15 (cây xăng Quân đội), phía bên kia đường là cổng vào sân bay - đến hết cầu C13
|
5.040.000
|
2.520.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
417 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - đến Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65 về phía cầu Mường Thanh)
|
7.070.000
|
3.570.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
418 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
Đoạn tiếp giáp Cống hộp 2 tiếp giáp kè sông Nậm Rốm (lý trình Km 194+762,65) - đến ngã tư cầu Mường Thanh
|
5.880.000
|
2.940.000
|
1.750.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
419 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh - đến ngã tư đường Bế Văn Đàn
|
17.500.000
|
8.750.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
420 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Bế Văn Đàn - đến ngã ba đường ra cầu A1
|
14.000.000
|
7.000.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
421 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Bế Văn Đàn |
Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (Chi nhánh NH phát triển) - đến hết cầu Mường Thanh
|
12.390.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
422 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường cầu A2 |
Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư rạp chiếu bóng) - đến cầu A1
|
11.970.000
|
6.020.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
423 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường cầu A3 |
Đoạn từ đầu cầu A1 - đến ngã ba rẽ đi Trung đoàn cảnh sát cơ động (Hết đất cây xăng)
|
6.860.000
|
3.430.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
424 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường sau bảo tàng |
Đoạn nối từ đường ra cầu A1 - đến hết đất bảo tàng, đối diện bên kia đường hết đất số nhà 36
|
5.110.000
|
2.590.000
|
1.540.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
425 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường cạnh Bảo tàng |
Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba đường sau Bảo tàng
|
5.180.000
|
2.590.000
|
1.540.000
|
1.050.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
426 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hoàng Văn Thái |
Tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Ngã tư nghĩa trang A1) - đến ngã tư trường HNĐBP
|
7.840.000
|
3.920.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
427 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội) |
Đường nối từ ngã ba đường Hoàng Văn Thái (Tòa án tỉnh) - đến đường Hoàng Công Chất (ngã tư cổng tỉnh đội)
|
6.580.000
|
3.290.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
428 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hoàng Công Chất |
Đoạn từ ngã tư tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã tư trường HNĐBP
|
7.840.000
|
3.920.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
429 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hoàng Công Chất |
Đoạn từ ngã tư trường HN ĐBP - đến ngã tư rẽ vào tỉnh đội, đối diện bên kia đường đến hết đất số nhà 155
|
5.880.000
|
2.940.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
430 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hoàng Công Chất |
Đoạn từ ngã tư rẽ vào cổng Tỉnh Đội - đến hết SN 221,đối diện bên kia đường là rẽ vào ngõ 246, SN 246
|
6.790.000
|
3.430.000
|
2.030.000
|
1.330.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
431 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hoàng Công Chất |
Đoạn tiếp giáp SN 221 đối diện bên kia đường là lối rẽ vào ngõ 246, - đến ngã ba rẽ vào đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) Đối diện hết đất số nhà 237
|
5.880.000
|
2.940.000
|
1.750.000
|
1.190.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
432 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hoàng Công Chất |
Đoạn từ ngã ba đường 22,5m (Hết địa phận phường Mường Thanh) Đối diện hết đất số nhà 237 - đến ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
4.550.000
|
2.310.000
|
1.400.000
|
910.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
433 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hoàng Công Chất |
Đoạn từ ngã tư cổng bệnh viện Đa khoa tỉnh - đến hết đất trường Cao đẳng y tế
|
3.500.000
|
1.750.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
434 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hoàng Công Chất |
Đoạn từ giáp đất trường cao đẳng y tế - đến hết đất bản Noong Bua
|
2.030.000
|
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
435 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hoàng Công Chất |
Đoạn tiếp giáp đường Hoàng Công Chất - đến cổng Tỉnh đội
|
3.500.000
|
1.750.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
436 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Lê Trọng Tấn |
Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp (cạnh công ty thương nghiệp Điện Biên) - đến ngã tư dốc Ta Pô
|
14.630.000
|
7.350.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
437 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Lê Trọng Tấn |
Đoạn từ ngã tư dốc Ta Pô - đến giáp đất Lữ đoàn 82
|
3.640.000
|
1.820.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
438 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường sau chợ trung tâm I |
Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) - đến cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia hết đất số nhà 37D
|
7.770.000
|
3.920.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
439 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường sau chợ trung tâm I |
Đoạn từ cổng phụ trung tâm Thương mại thành phố, đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 37D - đến hết đất bãi đỗ xe của DN Huy Toan
|
3.710.000
|
1.890.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
440 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường sau chợ trung tâm I |
Đoạn từ ngã tư đường Lê Trọng Tấn (chân dốc Ta Pô) rẽ vào đường sau khách sạn Công Đoàn
|
3.710.000
|
1.890.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
441 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường 27m |
Đoạn tiếp giáp đường Trường Chinh - đến tiếp giáp đường 13m
|
7.420.000
|
3.710.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
442 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường 13m |
Nối tiếp đường 27m (cổng sau trường sư phạm) - đến ngã tư đường Sùng Phái Sinh
|
4.340.000
|
2.170.000
|
1.330.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
443 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Tôn Thất Tùng |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Văn Thái (từ đất của TTPCBXH) - đến cổng phụ Tỉnh đội
|
4.550.000
|
2.310.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
444 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Quốc lộ 12 |
Đoạn từ cầu C13 - đến hết địa phận thành phố
|
3.220.000
|
1.610.000
|
980.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
445 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Quốc lộ 13 |
Đoạn từ cầu Mường Thanh cũ - đến ngã ba rẽ đi Điểm tái định cư số III (tiếp giáp đất cửa hàng xăng dầu A1)
|
6.580.000
|
3.290.000
|
1.960.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
446 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Lò Văn Hặc |
Đoạn từ ngã ba đường Trần Đăng Ninh - đến ngã tư thứ nhất
|
5.880.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
447 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Lò Văn Hặc |
Đoạn tiếp giáp từ ngã tư thứ nhất - đến hết đường Lò Văn Hặc
|
4.340.000
|
2.170.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
448 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Trần Văn Thọ |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (cạnh Công An tỉnh) - đến hết đường Trần Văn Thọ
|
5.110.000
|
2.590.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
449 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường 13/4 |
Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía bên UBND thành phố - đến hết đất Bộ chỉ huy biên phòng tỉnh, đối diện là hết đất số nhà 01
|
4.130.000
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
450 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường 13/5 |
Từ ngã ba tiếp giáp đường Trần Văn Thọ rẽ về phía Công an tỉnh, - đến giáp đất di tích đề kháng Him Lam, đối diện là hết đất số nhà 34
|
4.130.000
|
2.100.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
451 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường 10,5m Cạnh UBND tỉnh |
Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - vào sân vận động và 2 đường nhánh bao quanh SVĐ (1 nhánh tiếp giáp với đường Trường Chinh, 1 nhánh tiếp giáp với đường Hoàng Công Chất)
|
4.060.000
|
2.030.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
452 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường cạnh Quảng trường 7/5 |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba cắt đường Phan Đình Giót (trừ đoạn Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở thương mại thành phố Điện Biên Phủ)
|
6.391.000
|
3.234.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
453 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Phan Đình Giót |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp cạnh khách sạn HN ĐBP - đến ngã ba rẽ vào chợ TT3, hết đất số nhà 100
|
3.990.000
|
2.030.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
454 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Phan Đình Giót |
Đoạn từ ngã ba đường Phan Đình Giót - đến ngã ba đường cạnh Quảng trường 7/5
|
12.600.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
455 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Trần Can |
Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến ngã ba thứ nhất, đối diện hết đất số nhà 08
|
6.160.000
|
3.080.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
456 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Trần Can |
Đoạn từ ngã ba thứ nhất đối diện bên kia tiếp giáp đất số nhà 08 - đến ngã ba tiếp giáp đường Phan Đình Giót
|
4.270.000
|
2.170.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
457 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường trước chợ trung tâm III |
Đường trước chợ trung tâm III Đoạn từ ngã ba đường Trường Chinh - đến ngã ba đường Trần Can
|
6.160.000
|
3.080.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
458 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường nhánh nối từ Võ Nguyên Giáp sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1 đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ) |
Các đường nhánh nối từ Võ Nguyên Giáp sang đường Nguyễn Chí Thanh (trừ đường ra cầu A1 đường Bế Văn Đàn ra cầu Mường Thanh cũ)
|
3.920.000
|
1.960.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
459 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (Đối diện cây xăng công an tỉnh) - đến ngã ba thứ 2 (Hết đất thửa 143 TBĐ 58, đối diện hết đất thửa 107 TBĐ 58)
|
3.920.000
|
1.960.000
|
1.190.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
460 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Đoạn từ ngã ba thứ 2 (Tiếp giáp thửa 107 TBĐ 58) - đến hết đất nghĩa trang Him Lam
|
3.780.000
|
1.890.000
|
1.120.000
|
770.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
461 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Tô Vĩnh Diện (Tiếp giáp thửa 143 TBĐ 58) - đến ngã ba rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam)
|
1.470.000
|
770.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
462 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Đoạn từ ngã rẽ vào Trung tâm giới thiệu việc làm tỉnh Điện Biên (TDP 18Him Lam) - đến Ngã ba tiếp giáp đường Bệnh việnTà Lèng
|
1.330.000
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
463 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Tô Vĩnh Diện |
Đoạn tiếp giáp đường 13,5m khu Tái định cư Phiêng Bua - đến Trụ sở Công an Phường Noong Bua
|
1.330.000
|
700.000
|
420.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
464 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Sùng Phái Sinh |
Đoạn từ Ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường đến ngõ vào phố 15 (PHim Lam)
|
5.600.000
|
2.800.000
|
1.680.000
|
1.120.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
465 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Sùng Phái Sinh |
Đoạn tiếp giáp đất Chi nhánh Điện Thành Phố, bên kia đường tiếp giáp ngõ vào phố 15 ( PHim Lam) - đến ngã tư đường 27m
|
4.480.000
|
2.240.000
|
1.330.000
|
910.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
466 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Sùng Phái Sinh |
Đoạn tiếp giáp đường 27m - đến đường Hoàng Công Chất
|
1.750.000
|
910.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
467 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường rẽ vào xí nghiệp gạch |
Đường rẽ vào xí nghiệp gạch Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất trụ sở công ty cổ phần sản xuất vật liệu và xây dựng Điện Biên
|
2.800.000
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
468 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường rẽ vào Công ty xăng dầu Điện Biên |
Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp - đến hết đất công ty xăng dầu Điện Biên, phía bên kia hết đất số nhà 68 (bao gồm cả đoạn rẽ lên khu nhà ở Tân Thanh)
|
2.800.000
|
1.400.000
|
840.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
469 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường rẽ vào Công ty xăng dầu Điện Biên |
Đoạn tiếp giáp đất công ty xăng dầu Điện Biên - đến hết đường nhựa (tính cả 2 bên đường)
|
2.310.000
|
1.190.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
470 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường rẽ vào trại 1 cũ (trường dân tộc nội trú huyện ĐB) |
Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp - đến cầu Bê tông thứ nhất
|
4.900.000
|
2.450.000
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
471 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường rẽ vào trại 1 cũ (trường dân tộc nội trú huyện ĐB) |
Đoạn từ cầu Bê tông thứ nhất - đến bờ mương
|
2.800.000
|
1.400.000
|
840.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
472 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường đi cầu treo C4 |
Đoạn từ ngã ba đường Võ Nguyên Giáp cạnh cây xăng C4 - đến đầu cầu treo C4
|
4.900.000
|
2.450.000
|
1.470.000
|
980.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
473 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác |
Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 5 đến dưới 7m
|
2.660.000
|
1.330.000
|
770.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
474 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác |
Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng từ 3 đến dưới 5m
|
2.450.000
|
1.260.000
|
770.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
475 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác |
Các đường nhựa hoặc bê tông có khổ rộng dưới 3m
|
2.310.000
|
1.190.000
|
700.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
476 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường nhánh còn lại nối từ đường Trường Chinh đến các đường khác |
Các đường đất, cấp phối
|
1.750.000
|
910.000
|
560.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
477 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường đi vào xã Thanh Luông |
Đường đi vào xã Thanh Luông Đoạn từ ngã tư cầu Mường Thanh - đến hết địa phận Thành phố
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.050.000
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
478 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hòa Bình |
Đoạn tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp qua trụ sở phường Tân Thanh - đến hết đất số nhà 61, đối diện bên kia hết đất SN 58
|
3.220.000
|
1.610.000
|
980.000
|
630.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
479 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường Hòa Bình |
Đoạn tiếp giáp đất số nhà 61, đối diện bên kia tiếp giáp đất SN 58 - đến ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp (đối diện cổng sở nông thôn PTNT)
|
2.310.000
|
1.190.000
|
700.000
|
490.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
480 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vào C14 |
Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 12 - đến cổng phòng khám đa khoa khu vực Đối diện hết đất SN16
|
1.680.000
|
840.000
|
490.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
481 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vào C15 |
Đoạn tiếp giáp cổng phòng khám đa khoa khu vực Đối diện tiếp giáp đất SN16 - đến cầu máng C8
|
1.190.000
|
630.000
|
350.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
482 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Đường vào C16 |
Các đường nhựa hoặc bê tông còn lại thuộc phố 1, phố 2 phường Thanh Trường
|
1.050.000
|
560.000
|
350.000
|
210.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
483 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả |
Đường có khổ rộng 17m
|
3.920.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
484 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả |
Đường có khổ rộng 13 m
|
2.380.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
485 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả |
Đường có khổ rộng 10 m Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐTP - đến hết đất trường mầm non Sơn ca
|
2.870.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
486 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các tuyến đường trong khu dân cư kênh tả |
Đường có khổ rộng 10 m Đoạn từ hết đất trường mầm non Sơn ca song song với đường 13m - đến hết đất lô F1
|
2.170.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
487 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (100m đầu, tính trọn thửa)
|
2.520.000
|
1.260.000
|
770.000
|
490.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
488 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường nhựa hoặc bê tông (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)
|
2.240.000
|
1.120.000
|
700.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
489 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (100m đầu tính từ ngã ba tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp, tính trọn thửa)
|
2.100.000
|
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
490 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường vào các khu dân cư có khổ rộng 7m trở lên là đường đất, cấp phối (từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)
|
1.890.000
|
980.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
491 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông) (100m đầu, tính trọn thửa)
|
2.100.000
|
1.050.000
|
630.000
|
420.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
492 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m (là đường nhựa hoặc bê tông)(từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)
|
1.890.000
|
980.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
493 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối(100m đầu, tính trọn thửa)
|
1.750.000
|
910.000
|
560.000
|
350.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
494 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại tiếp giáp đường Võ Nguyên Giáp |
Đường vào các khu dân cư có khổ rộng dưới 7m là đường đất, cấp phối(từ mét thứ 101 trở đi, tính trọn thửa)
|
1.540.000
|
770.000
|
490.000
|
280.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
495 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn tiếp giáp đường Sùng Phái Sinh - đến hết đất số nhà 164, đối diện bên kia là đường đi lên trạm thông tin
|
3.500.000
|
1.750.000
|
1.050.000
|
700.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
496 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Thành phố Điện Biên |
Đoạn tiếp giáp đất số nhà 164 đối diện bên kia đường là đường đi lên trạm thông tin - đến ngã ba tiếp giáp đường Hoàng Công Chất
|
3.360.000
|
1.680.000
|
980.000
|
700.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
497 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
Các đường có khổ rộng 10m tiếp giáp đường Trần Đăng Ninh, Đường Nguyễn Hữu Thọ phường Thanh Bình
|
4.200.000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
498 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 7m đến dưới 11,5m là đường nhựa, bê tông
|
2.660.000
|
1.330.000
|
770.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
499 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 11,5m đến dưới 15 m là đường nhựa, bê tông
|
2.940.000
|
1.470.000
|
910.000
|
560.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |
500 |
Thành phố Điện Biên Phủ |
Các đường còn lại trong khu dân cư |
Các đường trong khu dân cư có khổ rộng 15 m trở lên là đường nhựa, bê tông
|
3.220.000
|
1.610.000
|
980.000
|
630.000
|
-
|
Đất SX-KD đô thị |