Bảng giá đất Tại Đường QL 6 - Xã Sá Tổng Huyện Mường Chà Điện Biên

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Sá Tổng đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay - đến ranh giới xã Hừa Ngài 180.000 100.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
2 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Sá Tổng đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay - đến ranh giới xã Hừa Ngài 144.000 80.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Mường Chà Đường QL 6 - Xã Sá Tổng đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay - đến ranh giới xã Hừa Ngài 126.000 70.000 53.000 - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Đường QL 6 - Xã Sá Tổng, Huyện Mường Chà

Bảng giá đất cho đoạn đường QL 6 tại xã Sá Tổng, huyện Mường Chà, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này bao gồm khu vực từ ranh giới thị xã Mường Lay đến ranh giới xã Hừa Ngài. Bảng giá đất này cung cấp thông tin về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trong khu vực nông thôn, giúp các nhà đầu tư và người dân có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất hiện tại và tiềm năng phát triển của khu vực này.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 180.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong đoạn từ ranh giới thị xã Mường Lay đến gần ranh giới xã Hừa Ngài. Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá đất này. Mức giá cao của vị trí này phản ánh vị trí thuận lợi gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Khu vực này có tiềm năng phát triển lớn do vị trí chiến lược, dễ dàng kết nối với các khu vực khác và cơ sở hạ tầng đã được đầu tư phát triển.

Vị trí 2: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 100.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở khu vực gần ranh giới xã Hừa Ngài nhưng không phải là khu vực trung tâm nhất. Mức giá này cho thấy sự giảm dần về giá trị so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh sự thuận lợi về kết nối giao thông và hạ tầng. Khu vực này vẫn có khả năng phát triển đáng kể, nhờ vào sự kết nối tốt với các tuyến đường chính và các tiện ích công cộng.

Vị trí 3: 75.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 75.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở phần xa hơn trong đoạn đường từ ranh giới thị xã Mường Lay đến ranh giới xã Hừa Ngài. Đây là khu vực có giá thấp nhất trong bảng giá đất này. Giá trị thấp hơn phản ánh vị trí nằm xa các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có cơ hội phát triển trong tương lai khi hạ tầng và kết nối giao thông được cải thiện.

Bảng giá đất trên đường QL 6 tại xã Sá Tổng cho thấy sự phân chia giá trị rõ ràng theo từng vị trí. Khu vực gần các trục giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển có giá cao hơn, điều này tạo điều kiện thuận lợi cho việc đầu tư và phát triển bất động sản. Thông tin này cung cấp cái nhìn tổng quan quan trọng cho các nhà đầu tư và người dân trong việc đưa ra quyết định phù hợp về mua bán và phát triển đất.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện