STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5101 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5102 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5103 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Thôn Tây Sơn | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5104 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Thôn Nam Sơn, Đông Sơn, khu suối hai | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5105 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | Khu Đồi Mỳ, Khu Đắk Mâm, Tân Sơn. | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5106 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 | 22.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5107 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | TDP: 8, 9 | 18.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5108 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | TDP 10 và các TDP còn lại | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5109 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Mạnh | Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái | 15.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5110 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Mạnh | Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp | 13.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5111 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Mạnh | Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
5112 | Huyện Đắk Mil | Thị trấn Đắk Mil | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5113 | Huyện Đắk Mil | Xã Thuận An | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5114 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5115 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Minh | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5116 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Săk | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5117 | Huyện Đắk Mil | Xã Đức Mạnh | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5118 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Rla | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5119 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk N'Drot | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5120 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Gằn | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5121 | Huyện Đắk Mil | Xã Long Sơn | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
5122 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5123 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5124 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bon Phi Mur | 1.296.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5125 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bon Phi Mur | 1.044.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5126 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Bon Phi Mur - Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét | 1.540.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5127 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Bon Phi Mur - Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5128 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét - Km 0 + 200 mét | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5129 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Cây xăng thôn 2 (Km 0) + 50 mét - Km 0 + 200 mét | 525.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5130 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê | Km 0 + 200 mét - Giáp ranh xã Đắk Nia | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5131 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê | Km 0 Ngã năm Xí nghiệp lâm nghiệp Quảng Khê - Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m) | 3.480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5132 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê | Ngã ba trục đường số 2 (đường 45m) - Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m) | 3.432.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5133 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m - Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong | 2.280.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5134 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba giao nhau với trục số 8 (đường 33m - Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5135 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong - Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5136 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào trường THPT Đắk Glong - Ngã ba đường vào thôn 7 (Km0 +100m) | 980.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5137 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5138 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Dốc khỉu tay Bon B'Dơng hướng đi Đắk Som - Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 3 hướng đi xã Đắk Som (Km0- 400 mét | 405.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5139 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Km 0+100 mét - Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao | 1.040.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5140 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Km 0+100 mét - Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5141 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao - Suối cây Lim | 640.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5142 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào tái định cư xã Đắk P'Lao - Suối cây Lim | 405.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5143 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Suối cây Lim - Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5144 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Suối cây Lim - Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5145 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 - Xã Quảng Khê | Ngã ba Thủy điện Đồng Nai 3 (Km 0 - 400 mét) - Hướng về 2 phía 400 mét | 780.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5146 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Km 0 + 400 mét - Giáp ranh xã Đắk Som | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5147 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Km 0 + 400 mét - Giáp ranh xã Đắk Som | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5148 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí - Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong | 720.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5149 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Ngã ba Quốc lộ 28 nhà ông Đặng Văn Trí - Hết Trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong | 672.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5150 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê | Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong - Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5151 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường THPT Đắk Glong (Tà luy âm) - Xã Quảng Khê | Hết trường Dân tộc nội trú huyện Đắk Glong - Ngã ba đường 135 (giáp đường vào Trung tâm Y tế huyện) | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5152 | Huyện Đắk GLong | Đường đi thôn 1 - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Km 0+100 mét | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5153 | Huyện Đắk GLong | Đường đi thôn 1 - Xã Quảng Khê | Km 0 + 100 mét - Ngã ba giao nhau với đường số 2 (đường 33 mét) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5154 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 2 (đường 45 mét) - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5155 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 8 (đường 33 mét) - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5156 | Huyện Đắk GLong | Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào xưởng đũa cũ hướng đường vào thôn 7 (Km 0) - Km 0 + 500 mét | 675.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5157 | Huyện Đắk GLong | Đường đi vào thôn 7 (vào bến xe) - Xã Quảng Khê | Km 0 + 500 mét - Km 1 | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5158 | Huyện Đắk GLong | Đường vào đập Nao Kon Đơi - Xã Quảng Khê | Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 - Hết đập tràn Nao Kon Đơi | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5159 | Huyện Đắk GLong | Đường vào đập Nao Kon Đơi - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao - Ngã ba giao nhau với Quốc lộ 28 (trụ sở hạt kiểm lâm) | 658.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5160 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Hết đường rải nhựa (Hết Trường Trung học cơ sở Nguyễn Du) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5161 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê - Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện (Km 0) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5162 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê | Km0 - Km 1 | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5163 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Xã Quảng Khê | Km 1 - Công trình Thủy điện Đồng Nai 4 | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5164 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Bệnh viện huyện - Xã Quảng Khê | Ngã ba đường vào Bệnh viện huyện - Bệnh viện huyện | 936.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5165 | Huyện Đắk GLong | Đường vào Bệnh viện huyện - Xã Quảng Khê | Bệnh viện huyện - Ngã ba đường 135 | 924.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5166 | Huyện Đắk GLong | Đường vào thôn 4 - Xã Quảng Khê | Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) - Km 0 + 200 mét | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5167 | Huyện Đắk GLong | Đường vào thôn 4 - Xã Quảng Khê | Km 0 + 200 m - Hết đường | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5168 | Huyện Đắk GLong | Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê | Ngã ba Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao (Km0) - Km 0 + 300 mét | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5169 | Huyện Đắk GLong | Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê | Km 0 + 300 mét - Bon Cây Xoài | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5170 | Huyện Đắk GLong | Đường vào khu Tái định cư Đắk Plao - Xã Quảng Khê | Bon Cây Xoài - Giáp ranh xã Đắk Plao | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5171 | Huyện Đắk GLong | Đường D1 (Đường vào thủy điện Đồng Nai 4) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Bên trái đường hướng đi thủy điện Đồng Nai 4 từ Km 1 đến km 1 + 370 mét - Trọn đường | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5172 | Huyện Đắk GLong | Đường D3 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5173 | Huyện Đắk GLong | Đường D4 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5174 | Huyện Đắk GLong | Đường N1 (mặt đường rộng 14 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5175 | Huyện Đắk GLong | Đường N2 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5176 | Huyện Đắk GLong | Đường N3 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5177 | Huyện Đắk GLong | Đường N4 (mặt đường rộng 14 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5178 | Huyện Đắk GLong | Đường N5 (mặt đường rộng 6 mét) - Khu định cư công nhân viên chức - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5179 | Huyện Đắk GLong | Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5180 | Huyện Đắk GLong | Đường D2 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5181 | Huyện Đắk GLong | Đường N2 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5182 | Huyện Đắk GLong | Đường N3 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 220.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5183 | Huyện Đắk GLong | Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5184 | Huyện Đắk GLong | Đường Quảng Khê, Đắk Ha - Xã Quảng Khê | Đường Quốc lộ 28 (Đất Công ty Mai Khôi) - Giáp ranh xã Đắk Ha | 200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5185 | Huyện Đắk GLong | Xã Quảng Khê | Đất ven các đường rải nhựa còn lại >=3,5 mét | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5186 | Huyện Đắk GLong | Xã Quảng Khê | Đất ở các đường liên Thôn cấp phối >= 3,5 m | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5187 | Huyện Đắk GLong | Xã Quảng Khê | Đất ở các đường liên Thôn không cấp phối >= 3,5 m | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5188 | Huyện Đắk GLong | Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon - Xã Quảng Khê | Trong quy hoạch thị trấn | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5189 | Huyện Đắk GLong | Đất ở Các tuyến đường bê tông ở các thôn; bon - Xã Quảng Khê | Ngoài quy hoạch thị trấn | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5190 | Huyện Đắk GLong | Xã Quảng Khê | Đất ở các khu dân cư còn lại | 160.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5191 | Huyện Đắk GLong | Đường vào đập Nao Kon Đơi | Hết đập tràn Nao Kon Đơi - Ngã ba đường bê tông đi xã Đắk Plao | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5192 | Huyện Đắk GLong | Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy dương) | Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 9 | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5193 | Huyện Đắk GLong | Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy âm) | Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 9 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5194 | Huyện Đắk GLong | Trục đường số 4 (tách ra từ đường vào thôn 1 cũ) - Xã Quảng Khê (Tà luy âm) | Ngã ba giao nhau với trục số 8 - Hết trục đường số 4 (đường D1 khu TĐC B) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5195 | Huyện Đắk GLong | Trục số 16 - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 1.260.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5196 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 14 - Xã Quảng Khê | Ngã ba giao nhau với trục số 5 - Ngã tư giao nhau với trục số 8 | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5197 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 14 - Xã Quảng Khê | Ngã tư giao nhau với trục số 8 - Ngã ba giao nhau với trục số 4 | 1.020.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5198 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn | Giáp ranh xã Đắk Ha - Đỉnh dốc 27 | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5199 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy âm) - Xã Quảng Sơn | Giáp ranh xã Đắk Ha - Đỉnh dốc 27 | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
5200 | Huyện Đắk GLong | Đường Quốc lộ 28 (Tỉnh lộ 684 cũ) (Tà luy dương) - Xã Quảng Sơn | Đỉnh dốc 27 - Đỉnh dốc 27 + 100m | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Rừng Sản Xuất Tại Xã Đắk Săk
Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Săk, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk Săk có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất rừng sản xuất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất rừng sản xuất, nơi mà mục đích sử dụng chủ yếu là trồng cây rừng và các hoạt động lâm nghiệp. Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với các loại đất khác do tính chất của đất rừng sản xuất, bao gồm cả việc trồng và bảo vệ rừng. Mặc dù giá đất rừng sản xuất thấp hơn, nhưng đây vẫn là cơ hội đầu tư hấp dẫn cho những ai quan tâm đến phát triển lâm nghiệp và bảo vệ môi trường.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Săk, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Rừng Sản Xuất Tại Xã Đắk Rla
Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Rla, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk Rla có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất rừng sản xuất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất được sử dụng chủ yếu cho mục đích trồng cây rừng và các hoạt động liên quan đến phát triển lâm nghiệp. Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với các loại đất khác do mục đích sử dụng và đặc điểm tự nhiên của đất rừng sản xuất. Mặc dù giá đất ở mức này, nhưng đây vẫn là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư và người dân quan tâm đến việc phát triển rừng và bảo vệ môi trường.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Rla, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Rừng Sản Xuất Tại Xã Đắk N'Drot
Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk N'Drot, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk N'Drot có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất rừng sản xuất, phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn với chức năng chính là sản xuất cây rừng. Mức giá này phù hợp với đặc điểm của đất rừng sản xuất, nơi mà giá trị đất thường thấp hơn so với các loại đất khác do mục đích sử dụng chủ yếu là trồng cây lâm nghiệp và các hoạt động liên quan đến bảo vệ và phát triển rừng.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk N'Drot, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk G’Long Đoạn Đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê
Bảng giá đất ở nông thôn tại đoạn đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê, huyện Đắk G’Long, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa đến Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê. Mức giá này phản ánh vị trí đất thuận lợi về mặt giao thông và gần các tiện ích công cộng quan trọng, làm tăng giá trị đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực đường Quốc lộ 28 (Tà luy dương) - Xã Quảng Khê, huyện Đắk G’Long. Hiểu rõ mức giá tại vị trí này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Glong: Đất Ở Quốc Lộ 28 (Tà Luy Âm) - Xã Quảng Khê
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm), được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng khi quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 2.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường Quốc lộ 28 (Tà luy âm) có mức giá 2.250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm từ Km 0 (Ngã năm Lâm trường Quảng Khê) về hướng thành phố Gia Nghĩa đến Ngã ba đường vào Thủy điện Đồng Nai 4 - Trạm Y tế xã Quảng Khê. Đoạn đường này nằm ở vị trí chiến lược với giá trị cao hơn nhờ vào sự kết nối thuận lợi và khả năng phát triển cao của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt thông tin về giá trị đất ở đoạn Quốc lộ 28 (Tà luy âm) tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.