Bảng giá đất Tại Xã Đức Minh Huyện Đắk Mil Đắk Nông

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 08/2022/QĐ-UBND ngày 27/01/2022 của UBND tỉnh Đắk Nông
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình Thuận 23.000 - - - - Đất trồng lúa
2 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Bon Jun Juh 18.000 - - - - Đất trồng lúa
3 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà 16.000 - - - - Đất trồng lúa
4 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa 21.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
5 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên 17.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
6 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa 35.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
7 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên 28.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
8 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Kẻ Đọng, Vinh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, Bình thuận, Xuân Phong, Xuân Thành, Xuân Hòa 16.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
9 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên 15.000 - - - - Đất nuôi trồng thuỷ sản
10 Huyện Đắk Mil Xã Đức Minh 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất

Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Trồng Lúa Tại Xã Đức Minh

Bảng giá đất trồng lúa tại khu vực xã Đức Minh, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ các thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, và Bình Thuận, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 23.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu vực xã Đức Minh có mức giá là 23.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất trồng lúa tại đoạn từ các thôn Kẻ Đọng, Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân Trang, và Bình Thuận. Mức giá này phản ánh giá trị của đất được sử dụng chủ yếu cho việc trồng lúa, một cây trồng quan trọng trong nông nghiệp của khu vực. Đất trồng lúa tại các thôn này có giá trị cao do tính chất đất và mục đích sử dụng của nó trong việc duy trì và phát triển sản xuất lúa gạo. Mức giá cao hơn cho thấy sự đầu tư vào nông nghiệp và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại khu vực xã Đức Minh, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện