STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk GLong | Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 240.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đắk GLong | Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đắk GLong | Đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 144.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Glong: Đất Ở Đường N4 (Mặt Đường 2-2 Rộng 9,5 Mét) - Xã Quảng Khê
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn đường N4 (mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét) thuộc khu tái định cư B, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng khi quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 240.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường N4 có mức giá 240.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trên mặt đường 2-2 rộng 9,5 mét trong khu tái định cư B. Đường N4 với chiều rộng 9,5 mét phù hợp cho các dự án và đầu tư trong khu vực đã được quy hoạch. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư vào khu vực với mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt thông tin về giá trị đất ở đường N4 tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. Hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực cụ thể.