STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại | 104.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại khu vực thôn 2, 3, 5, 6, 11 | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Đất khu dân cư còn lại | 78.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
7 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Thôn 4, 5 | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
8 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'la | Các thôn còn lại | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
9 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 5, 6, 11 | 19.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
10 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
11 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng | 12.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
12 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 5, 6, 11 | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
13 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 | 25.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
14 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
15 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 5, 6, 11 | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
16 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 9 | 12.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
17 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk R'La | Thôn 1, 8, 10, thôn 5 tầng | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
18 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Rla | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Đắk R'la
Bảng giá đất ở nông thôn tại khu vực xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ đất khu dân cư còn lại ở các thôn 2, 3, 5, 6, 11, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk R'la có mức giá là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất ở nông thôn tại đoạn từ đất khu dân cư còn lại ở các thôn 2, 3, 5, 6, và 11. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực nông thôn, nơi có sự tập trung dân cư và cơ sở hạ tầng cơ bản. Mặc dù giá đất ở nông thôn thường thấp hơn so với các khu vực đô thị, nhưng mức giá này vẫn cho thấy sự quan tâm và tiềm năng phát triển của khu vực, đặc biệt là trong các thôn đã có sẵn cơ sở hạ tầng và các tiện ích cơ bản.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực xã Đắk R'la, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Rừng Sản Xuất Tại Xã Đắk Rla
Bảng giá đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Rla, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 9.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk Rla có mức giá là 9.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho loại đất rừng sản xuất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị của đất được sử dụng chủ yếu cho mục đích trồng cây rừng và các hoạt động liên quan đến phát triển lâm nghiệp. Đất tại vị trí này có giá trị thấp hơn so với các loại đất khác do mục đích sử dụng và đặc điểm tự nhiên của đất rừng sản xuất. Mặc dù giá đất ở mức này, nhưng đây vẫn là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư và người dân quan tâm đến việc phát triển rừng và bảo vệ môi trường.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất rừng sản xuất tại khu vực xã Đắk Rla, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.