STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
2 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm | 17.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
3 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Vùng buôn Xeri và các thôn còn lại | 11.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
4 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng | 35.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
5 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm | 28.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
6 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri | 21.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
7 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng | 16.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
8 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn: Vùng Đắk Mbai, khu vực sau đồi 759- Campuchia, Thôn Đắc Kim, thôn Đắk Tâm | 14.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
9 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | Gồm các thôn còn lại: vùng buôn Xeri | 11.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thuỷ sản |
10 | Huyện Đắk Mil | Xã Đắk Lao | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất |
Bảng Giá Đất Đắk Nông: Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Xã Đắk Lao
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại khu vực xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ các thôn thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, Bò Vàng, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 21.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Đắk Lao có mức giá là 21.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đoạn từ các thôn thuộc khu dân cư 17 thôn, vùng Đắk Ken, vùng Đắk La, và Bò Vàng. Mức giá này phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm trong khu vực nông thôn, với mức giá phù hợp cho loại đất sử dụng cho các hoạt động nông nghiệp. Đất tại vị trí này được đánh giá dựa trên khả năng sản xuất cây trồng hàng năm và điều kiện đất đai, đồng thời có sự ảnh hưởng từ các yếu tố như vị trí và khả năng tiếp cận cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực xã Đắk Lao, huyện Đắk Mil. Nắm rõ mức giá tại vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo khu vực.