STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk GLong | Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đắk GLong | Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đắk GLong | Đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) - Khu tái định cư B - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông, Huyện Đắk Glong: Đất Ở Đường D1 (Mặt Đường 1-1 Rộng 17,5 Mét) - Xã Quảng Khê
Bảng giá đất ở nông thôn tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn đường D1 (mặt đường 1-1 rộng 17,5 mét) thuộc khu tái định cư B, được ban hành theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu tái định cư B có mức giá 250.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trên mặt đường D1, rộng 17,5 mét. Giá đất tại vị trí này phản ánh lợi thế về vị trí đường giao thông rộng và sự thuận lợi trong việc phát triển các dự án xây dựng. Đây là sự lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm đất nông thôn với điều kiện cơ sở hạ tầng tốt và tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo văn bản số 08/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đường D1 tại xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. Nắm rõ mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.