STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 2 (đường 45 mét) - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 2 (đường 45 mét) - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 864.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Đắk GLong | Trục Đường số 2 (đường 45 mét) - Xã Quảng Khê | Trọn đường | 648.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đắk Nông - Huyện Đắk Glong: Trục Đường số 2 (đường 45 mét) - Xã Quảng Khê
Bảng giá đất ở nông thôn tại Trục Đường số 2 (đường 45 mét), xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông, đoạn từ trọn đường, được ban hành theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND tỉnh Đắk Nông. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 1.080.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn Trục Đường số 2 (đường 45 mét) có mức giá 1.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị của đất tại vị trí này do sự thuận lợi trong việc kết nối giao thông và sự phát triển của khu vực xung quanh. Mức giá này cho thấy tiềm năng phát triển mạnh mẽ và giá trị cao của đất trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở nông thôn tại Trục Đường số 2, xã Quảng Khê, huyện Đắk Glong. Nắm rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.