STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Ea H'Leo | Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
202 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ (Ngã tư ngân hàng) - Nơ Trang Lơng | 2.040.000 | 1.428.000 | 1.020.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
203 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Nguyễn Chí Thanh | 1.620.000 | 1.134.000 | 810.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
204 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
205 | Huyện Ea H'Leo | Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) - Giải Phóng | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
206 | Huyện Ea H'Leo | Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Quang Trung | 2.760.000 | 1.932.000 | 1.380.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
207 | Huyện Ea H'Leo | Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
208 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Y Jút | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
209 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Y Jút - Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
210 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) - Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
211 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Thị Minh Khai - Nơ Trang Lơng | 2.760.000 | 1.932.000 | 1.380.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
212 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Lý Tự Trọng | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
213 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng | Lý Tự Trọng - Ama Khê | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
214 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 4.200.000 | 2.940.000 | 2.100.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
215 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Trãi - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Hết đường | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
216 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Giáp địa giới xã Ea Khăl | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
217 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phan Chu Trinh | 1.560.000 | 1.092.000 | 780.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
218 | Huyện Ea H'Leo | Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng | Phan Chu Trinh - Giáp địa giới xã Ea Khăl (Đường dây 500KV) | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
219 | Huyện Ea H'Leo | Nơ Trang Lơng - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trường Chinh | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
220 | Huyện Ea H'Leo | Phạm Hồng Thái - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
221 | Huyện Ea H'Leo | Phan Chu Trinh - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
222 | Huyện Ea H'Leo | Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
223 | Huyện Ea H'Leo | Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng | Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) - Trần Phú | 1.920.000 | 1.344.000 | 960.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
224 | Huyện Ea H'Leo | Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng | Trần Phú - Trần Quốc Toản | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
225 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) | 5.100.000 | 3.570.000 | 2.550.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
226 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) - Lê Thị Hồng Gấm | 3.300.000 | 2.310.000 | 1.650.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
227 | Huyện Ea H'Leo | Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng | Lê Thị Hồng Gấm - Giải Phóng | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
228 | Huyện Ea H'Leo | Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
229 | Huyện Ea H'Leo | Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng | Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) - Giải Phóng | 2.700.000 | 1.890.000 | 1.350.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
230 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Điện Biên Phủ - Nơ Trang Lơng | 2.160.000 | 1.512.000 | 1.080.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
231 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Nơ Trang Lơng - Ama Khê | 1.260.000 | 882.000 | 630.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
232 | Huyện Ea H'Leo | Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng | Ama Khê - Hết đường | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
233 | Huyện Ea H'Leo | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
234 | Huyện Ea H'Leo | Y Jút - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hết đường | 1.320.000 | 924.000 | 660.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
235 | Huyện Ea H'Leo | Đường xuống đập - Thị trấn Ea Drăng | Tỉnh lộ 15 - Đập Ea Đrăng | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
236 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Ea Khăl - Thị trấn Ea Drăng | Nguyễn Văn Cừ - Giáp Nông trường cao su Ea Khal | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
237 | Huyện Ea H'Leo | Đường chợ thị trấn (Phân khu A, B) - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Trần Phú | 5.400.000 | 3.780.000 | 2.700.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
238 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi bãi rác - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 720.000 | 504.000 | 360.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
239 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
240 | Huyện Ea H'Leo | Đường vào Thủy điện thị trấn - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Hết đường | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
241 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng (Ngã ba nhà ông Lực) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi (Thửa 2, thửa 7, TBĐ số 23) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
242 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 7, TBĐ số 23 (Phía Tây đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
243 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 2, TBĐ số 23 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) | 660.000 | 462.000 | 330.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
244 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) - Đến đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
245 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng | Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) và đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long - Giải Phóng (Ngã ba Trường TH Thuần Mẫn) | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
246 | Huyện Ea H'Leo | Đường đi Nhà máy nước sạch - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144, TBĐ số 16) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19, TBĐ số 16) | 540.000 | 378.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
247 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng | Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ngô Gia Tự | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
248 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng | Ngô Gia Tự - Đường đi bãi rác | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
249 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng | Nút giao đường đi bãi rác huyện (Thửa đất nhà ông Bùi Văn Luận) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trương Tuấn Chính | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
250 | Huyện Ea H'Leo | Đường vành đai phía Đông (TDP8 đi TDP9) - Thị trấn Ea Drăng | Lý Tự Trọng - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Tuấn | 450.000 | 315.000 | 225.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
251 | Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng | Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông | 432.000 | 302.400 | 216.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
252 | Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng | Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông (Nhân dân tự đầu tư) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
253 | Huyện Ea H'Leo | Thị trấn Ea Drăng | Đường hiện trạng ≥3,5m cấp phối, đất (Tính cho cả tuyến đường, tính chiều rộng đoạn nhỏ nhất) | 288.000 | 201.600 | 144.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
254 | Huyện Ea H'Leo | Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng | Đường đã nhựa hoặc bê tông hóa | 252.000 | 176.400 | 126.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
255 | Huyện Ea H'Leo | Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng | Đường đất, cấp phối | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
256 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | UBND xã Ea H'leo, hướng đi BMT - Thửa 29, TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28, TBĐ số 148 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17, TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22, TBĐ số 159 (Phía Đông đường) | 1.600.000 | 1.120.000 | 800.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
257 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17, TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22, TBĐ số 159 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30, TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27, TBĐ số 175 (Phía Tây đường) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
258 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30, TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27, TBĐ số 175 (Phía Tây đường) - Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15, TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19, TBĐ số 184 (Phía Đông đường) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
259 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15, TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19, TBĐ số 184 (Phía Đông đường) - Giáp địa giới xã Ea Ral (Hai bên đường) | 950.000 | 665.000 | 475.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
260 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | UBND xã Ea H'leo (Hướng cầu 110) - Thửa 29, TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28, TBĐ số 148 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34, TBĐ số 141 (Phía Đông đường) | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
261 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34, TBĐ số 141 (Phía Đông đường) - Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25, TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28, TBĐ số 134 (Phía Tây đường) | 3.200.000 | 2.240.000 | 1.600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
262 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25, TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28, TBĐ số 134 (Phía Tây đường) - Giáp ngã ba - Thửa 65, TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53, TBĐ số 127 (Phía Đông đường) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
263 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Giáp ngã ba - Thửa 65, TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53, TBĐ số 127 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới Thửa đất 28, TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường) | 1.050.000 | 735.000 | 525.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
264 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới Thửa đất 28, TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường) - Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17, TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127, TBĐ số 2 (Phía Tây đường) | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
265 | Huyện Ea H'Leo | Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17, TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127, TBĐ số 2 (Phía Tây đường) - Cầu 110 (Hai bên đường) | 630.000 | 441.000 | 315.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
266 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 A - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ở ông Trà Văn Hiệp (Thửa 54,TBĐ số 127) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Thửa 90, TBĐ số 23) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
267 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 B - Xã Ea H'Leo | Trường Chu Văn An (Thửa 58, TBĐ số 141) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Chí (Thửa 252, TBĐ số 140) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
268 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 B - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ở ông Nguyễn Toàn (Thửa 54, TBĐ số 135) - Thửa đất ông Phan Hữu Bi (Thửa 43, TBĐ số 135) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
269 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 B - Xã Ea H'Leo | Thửa đất nhà ở ông Đoàn (Thửa 25, TBĐ số 134) - Hết ranh giới thửa đất ông Trịnh Bốn (Thửa 7, TBĐ số 132) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
270 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 C (Đường Pháp) - Xã Ea H'Leo | Ngã ba Buôn Dang (Nhà ông Cảnh - Thửa 60, TBĐ số 129) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Chúng (Thửa 2, TBĐ số 132) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
271 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 2 C (Đường Pháp) - Xã Ea H'Leo | Ngã ba Buôn Dang (Chuồng Trâu) - Thửa 60, TBĐ số 129 - Hết ranh giới thửa đất ở ông Phúng Văn Nhờ (Thửa 48, TBĐ số 16) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
272 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 3 - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 nhà bà Đỗ Thị Hồng (Thửa 76, TBĐ số 148) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118, TBĐ số 154) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
273 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118, TBĐ số 154) - Giáp Quốc lộ 14 (Thửa 171, TBĐ số 154) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
274 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo | Thửa đất nhà ở ông Nguyễn Hữu Thông (Thửa 14, TBĐ số 160) - Suối nước Đục (Thửa 32, TBĐ số 158) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
275 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo | Thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Phương (Thửa 202, TBĐ số 154) - Hết ranh giới hội trường thôn 4 (Thửa 97, TBĐ số 154) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
276 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới hội trường thôn 4 (Thửa 97, TBĐ số 154) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đức Cảnh (Thửa 147, TBĐ số 154) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
277 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 5 - Xã Ea H'Leo | Thửa đất nhà ở ông Đỗ Hữu Tiến (Thửa 44, TBĐ số 171) - Hội trường thôn 5 (Thửa 35, TBĐ số 171) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
278 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo | Hội trường thôn 6 (Thửa 16, TBĐ số 179) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Mai Chí Bốn (Thửa 162, TBĐ số 79) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
279 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ở ông Lê Trọng Lan (Thửa 26, TBĐ số 171) - Nhà điều hành Hồ thủy lợi Ea H'leo 1 (Thửa 1, TBĐ số 87) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
280 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 7 - Xã Ea H'Leo | Hội trường thôn 7 (Thửa 57, TBĐ số 181) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Quyết (Thửa 37, TBĐ số 182) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
281 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 8 - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ông Đào Quyết Chiến (Thửa 9, TBĐ số 181) - Cầu suối Ea Ooc (Thửa 61, TBĐ số 85) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
282 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 8 - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ông Nguyễn Xuân Đạm (Thửa 3, TBĐ số 180) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Cấp (Thửa 42, TBĐ số 85) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
283 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 8 - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 hội trường thôn 8 (Thửa 15, TBĐ số 184) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184) | 320.000 | 224.000 | 160.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
284 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 9 - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184) - Hết ranh giới thửa đất ông Phan Tiến Dũng (Thửa 171, TBĐ số 85) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
285 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC buôn Dang - Xã Ea H'Leo | Ngã ba buôn Dang nhà ông Chiến Thảo (Quốc lộ 14) - Thửa 57, TBĐ số 134 - Nghĩa địa Buôn Dang (Thửa 9, TBĐ số 120) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
286 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC buôn Săm A+B - Xã Ea H'Leo | Thửa đất nhà ở ông Rmah H'Mương (Thửa 71, TBĐ số 141) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình Phương (Thửa 38, TBĐ số 154) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
287 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa đất ở bà Nay Y Bint (Thửa 13,TBĐ số 153) - Hết ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Xếp (Thửa 80, TBĐ số 153) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
288 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo | Ranh giới thửa đất ở Nay H'Hmut (Thửa 10, TBĐ số 148) - Hết ranh giới thửa đất ở Nay Y H'Nổ (Thửa 43, TBĐ số 141) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
289 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Treng - Xã Ea H'Leo | Ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Luôn (Thửa 108, TBĐ số 164) - Hết ranh giới thửa đất ở ông R Căm Y Kriat (Thửa 7, TBĐ số 160) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
290 | Huyện Ea H'Leo | Đường hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) - Xã Ea H'Leo | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
291 | Huyện Ea H'Leo | Đường hiện trạng >=3,5m (đường đất hoặc cấp phối) - Xã Ea H'Leo | 170.000 | 119.000 | 85.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
292 | Huyện Ea H'Leo | Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) - Xã Ea H'Leo | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
293 | Huyện Ea H'Leo | Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea H'Leo | 120.000 | 84.000 | 60.000 | - | - | Đất ở nông thôn | |
294 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bưu điện xã) - Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
295 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol - Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đường) và hết ranh giới thửa 42, TBĐ số 232 (Phía Tây đường) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
296 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đường) và hết ranh giới thửa 42, TBĐ số 232 (Phía Tây đường) - Ngã tư, hết ranh giới thửa 76, TBĐ số 227 (Phía Đông đường) và hết ranh giới thửa 83, TBĐ số 227 (Phía Tây đường) | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
297 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Ngã tư, hết ranh giới thửa 76, TBĐ số 227 (Phía Đông đường) và hết ranh giới thửa 83, TBĐ số 227 (Phía Tây đường) - Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33, TBĐ số 218 (Phía Tây đường) và hết ranh giới thửa 28, TBĐ số 218 (Phía Đông đường) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
298 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33, TBĐ số 218 (Phía Tây đường) và hết ranh giới thửa 28, TBĐ số 218 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới Thửa 1, 02, TBĐ số 216 (Hai bên đường) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
299 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bưu điện xã) - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trường | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
300 | Huyện Ea H'Leo | Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol | Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trường Nguyễn Khuyến - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Thắng (Thửa 34, TBĐ số 237) | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Quốc Lộ 14 - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk, cho đoạn Quốc lộ 14, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ UBND xã Ea H'Leo hướng về Buôn Ma Thuột, bao gồm cả hai bên đường.
Vị Trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần UBND xã Ea H'Leo, thuộc phía Tây và Đông của đoạn đường. Giá trị cao của đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí, kết nối tốt với các khu vực xung quanh và sự phát triển đô thị trong khu vực.
Vị Trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá là 1.120.000 VNĐ/m². Đoạn này nằm giữa khu vực gần UBND xã Ea H'Leo và ranh giới đất của hộ ông Nay Y Ble. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối với Quốc lộ 14 và các tiện ích xung quanh.
Vị Trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần hết ranh giới thửa đất của hộ ông Nay Y Ble, thuộc phía Tây và Đông đường. Giá trị đất ở đây thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các tiện ích chính, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư.
Thông tin trong bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên Quốc lộ 14, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Thôn 2 A - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Thôn 2 A tại xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Quốc lộ 14 gần nhà ông Trà Văn Hiệp (Thửa 54, TBĐ số 127) đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Thửa 90, TBĐ số 23).
Vị Trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 14, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và dễ dàng tiếp cận từ các tuyến đường chính. Giá trị đất tại đây cao hơn do vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích chính của khu dân cư.
Vị Trí 2: 196.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 196.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ sự gần gũi với các tiện ích cơ bản của khu dân cư Thôn 2 A. Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt nhờ vào sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa, xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm của khu dân cư. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí cách xa các điểm nhấn và khu vực phát triển không cao bằng các vị trí phía trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Thôn 2 B - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Thôn 2 B tại xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Trường Chu Văn An (Thửa 58, TBĐ số 141) đến hết ranh giới thửa đất ở của ông Trần Văn Chí (Thửa 252, TBĐ số 140).
Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Trường Chu Văn An, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và tiếp cận dễ dàng từ các điểm chính trong khu dân cư. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích cơ bản trong khu vực.
Vị Trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản và các khu vực phát triển của khu dân cư Thôn 2 B. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự phát triển của khu vực và sự gần gũi với các tiện ích.
Vị Trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần hết đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Chí. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm của khu dân cư. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Thôn 2 C (Đường Pháp) - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Thôn 2 C (Đường Pháp) tại xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngã ba Buôn Dang (Nhà ông Cảnh - Thửa 60, TBĐ số 129) đến hết ranh giới thửa đất ở của ông Phan Văn Chúng (Thửa 2, TBĐ số 132).
Vị Trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã ba Buôn Dang, nơi có kết nối giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng từ các điểm chính trong khu dân cư. Giá trị đất tại đây cao hơn do sự gần gũi với các tuyến đường chính và tiện ích cơ bản.
Vị Trí 2: 196.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 196.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản và khu vực phát triển của khu dân cư Thôn 2 C. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ổn định nhờ vào sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần hết đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của ông Phan Văn Chúng. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Thôn 3 - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Thôn 3 tại xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Quốc lộ 14 (nhà bà Đỗ Thị Hồng - Thửa 76, TBĐ số 148) đến hết ranh giới thửa đất của ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118, TBĐ số 154).
Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 14, mang lại lợi thế về kết nối giao thông và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích chính. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa Quốc lộ 14 nhưng vẫn duy trì sự gần gũi với các tiện ích cơ bản trong khu dân cư. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo sự ổn định và tiềm năng phát triển lâu dài.
Vị Trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần hết đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của ông Bùi Văn Dũng. Giá trị đất tại đây thấp hơn do xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng đáp ứng nhu cầu cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.