Bảng giá đất Huyện Ea H'Leo Đắk Lắk

Giá đất cao nhất tại Huyện Ea H'Leo là: 12.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Ea H'Leo là: 10.000
Giá đất trung bình tại Huyện Ea H'Leo là: 792.281
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Ea H'Leo Lê Thị Hồng Gấm - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trần Phú 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
202 Huyện Ea H'Leo Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ (Ngã tư ngân hàng) - Nơ Trang Lơng 2.040.000 1.428.000 1.020.000 - - Đất SX-KD đô thị
203 Huyện Ea H'Leo Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng Nơ Trang Lơng - Nguyễn Chí Thanh 1.620.000 1.134.000 810.000 - - Đất SX-KD đô thị
204 Huyện Ea H'Leo Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Chí Thanh - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
205 Huyện Ea H'Leo Lý Tự Trọng - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Phi Long (Thửa 1, TBĐ số 32) - Giải Phóng 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
206 Huyện Ea H'Leo Lý Thường Kiệt - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Quang Trung 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất SX-KD đô thị
207 Huyện Ea H'Leo Mạc Thị Bưởi - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Nguyễn Chí Thanh 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
208 Huyện Ea H'Leo Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Y Jút 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
209 Huyện Ea H'Leo Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng Y Jút - Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
210 Huyện Ea H'Leo Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) - Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây) 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
211 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Thị Minh Khai - Nơ Trang Lơng 2.760.000 1.932.000 1.380.000 - - Đất SX-KD đô thị
212 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng Nơ Trang Lơng - Lý Tự Trọng 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
213 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Chí Thanh - Thị trấn Ea Drăng Lý Tự Trọng - Ama Khê 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
214 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Thị Minh Khai - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trần Phú 4.200.000 2.940.000 2.100.000 - - Đất SX-KD đô thị
215 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Trãi - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Hết đường 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
216 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Văn Trỗi - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Giáp địa giới xã Ea Khăl 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
217 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng Xô Viết Nghệ Tĩnh - Phan Chu Trinh 1.560.000 1.092.000 780.000 - - Đất SX-KD đô thị
218 Huyện Ea H'Leo Nguyễn Văn Cừ - Thị trấn Ea Drăng Phan Chu Trinh - Giáp địa giới xã Ea Khăl (Đường dây 500KV) 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
219 Huyện Ea H'Leo Nơ Trang Lơng - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trường Chinh 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
220 Huyện Ea H'Leo Phạm Hồng Thái - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
221 Huyện Ea H'Leo Phan Chu Trinh - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Nguyễn Văn Cừ 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
222 Huyện Ea H'Leo Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng Nơ Trang Lơng - Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
223 Huyện Ea H'Leo Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng Ngã ba đường Lê Duẩn và Quang Trung (Thửa đất nhà ông Tuấn) - Trần Phú 1.920.000 1.344.000 960.000 - - Đất SX-KD đô thị
224 Huyện Ea H'Leo Quang Trung - Thị trấn Ea Drăng Trần Phú - Trần Quốc Toản 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
225 Huyện Ea H'Leo Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) 5.100.000 3.570.000 2.550.000 - - Đất SX-KD đô thị
226 Huyện Ea H'Leo Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng Đường Chợ khu A - B (Thửa đất nhà ông Đỗ Hồng Thái, thửa 21, TBĐ số 56) - Lê Thị Hồng Gấm 3.300.000 2.310.000 1.650.000 - - Đất SX-KD đô thị
227 Huyện Ea H'Leo Trần Phú - Thị trấn Ea Drăng Lê Thị Hồng Gấm - Giải Phóng 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất SX-KD đô thị
228 Huyện Ea H'Leo Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
229 Huyện Ea H'Leo Trần Quốc Toản - Thị trấn Ea Drăng Hết thửa đất hộ ông Nguyễn Thành (Thửa 59, TBĐ số 37 phía Bắc và hết ranh giới thửa đất 24, tờ BĐ 40) - Giải Phóng 2.700.000 1.890.000 1.350.000 - - Đất SX-KD đô thị
230 Huyện Ea H'Leo Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng Điện Biên Phủ - Nơ Trang Lơng 2.160.000 1.512.000 1.080.000 - - Đất SX-KD đô thị
231 Huyện Ea H'Leo Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng Nơ Trang Lơng - Ama Khê 1.260.000 882.000 630.000 - - Đất SX-KD đô thị
232 Huyện Ea H'Leo Trường Chinh - Thị trấn Ea Drăng Ama Khê - Hết đường 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
233 Huyện Ea H'Leo Xô Viết Nghệ Tĩnh - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Hết thửa đất Nhà máy mủ Công ty cao su Ea H'Leo 2.400.000 1.680.000 1.200.000 - - Đất SX-KD đô thị
234 Huyện Ea H'Leo Y Jút - Thị trấn Ea Drăng Xô Viết Nghệ Tĩnh - Hết đường 1.320.000 924.000 660.000 - - Đất SX-KD đô thị
235 Huyện Ea H'Leo Đường xuống đập - Thị trấn Ea Drăng Tỉnh lộ 15 - Đập Ea Đrăng 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất SX-KD đô thị
236 Huyện Ea H'Leo Đường vào Ea Khăl - Thị trấn Ea Drăng Nguyễn Văn Cừ - Giáp Nông trường cao su Ea Khal 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất SX-KD đô thị
237 Huyện Ea H'Leo Đường chợ thị trấn (Phân khu A, B) - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Trần Phú 5.400.000 3.780.000 2.700.000 - - Đất SX-KD đô thị
238 Huyện Ea H'Leo Đường đi bãi rác - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Hết đường 720.000 504.000 360.000 - - Đất SX-KD đô thị
239 Huyện Ea H'Leo Đường vào Nghĩa địa thị trấn - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Hết đường 300.000 210.000 150.000 - - Đất SX-KD đô thị
240 Huyện Ea H'Leo Đường vào Thủy điện thị trấn - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng - Hết đường 240.000 168.000 120.000 - - Đất SX-KD đô thị
241 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Giải Phóng (Ngã ba nhà ông Lực) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi (Thửa 2, thửa 7, TBĐ số 23) 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
242 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 7, TBĐ số 23 (Phía Tây đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) 1.080.000 756.000 540.000 - - Đất SX-KD đô thị
243 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trần Minh Lợi - Thửa 2, TBĐ số 23 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) 660.000 462.000 330.000 - - Đất SX-KD đô thị
244 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà bà Doãn Thị Nga - Thửa 131, TBĐ số 20 (Phía Đông đường) - Đến đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long 900.000 630.000 450.000 - - Đất SX-KD đô thị
245 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai hồ Sinh Thái - Thị trấn Ea Drăng Hết ranh giới thửa đất nhà nghỉ Hoàng Long (Phía Nam đường) và đường hẻm (Phía Bắc đường), đối diện nhà nghỉ Hoàng Long - Giải Phóng (Ngã ba Trường TH Thuần Mẫn) 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
246 Huyện Ea H'Leo Đường đi Nhà máy nước sạch - Thị trấn Ea Drăng Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144, TBĐ số 16) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19, TBĐ số 16) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị
247 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng Xô Viết Nghệ Tĩnh - Ngô Gia Tự 960.000 672.000 480.000 - - Đất SX-KD đô thị
248 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng Ngô Gia Tự - Đường đi bãi rác 600.000 420.000 300.000 - - Đất SX-KD đô thị
249 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai phía Tây - Thị trấn Ea Drăng Nút giao đường đi bãi rác huyện (Thửa đất nhà ông Bùi Văn Luận) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Trương Tuấn Chính 480.000 336.000 240.000 - - Đất SX-KD đô thị
250 Huyện Ea H'Leo Đường vành đai phía Đông (TDP8 đi TDP9) - Thị trấn Ea Drăng Lý Tự Trọng - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Hoàng Ngọc Tuấn 450.000 315.000 225.000 - - Đất SX-KD đô thị
251 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Drăng Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông 432.000 302.400 216.000 - - Đất SX-KD đô thị
252 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Drăng Đường hiện trạng ≥3,5m đã nhựa hóa, bê tông (Nhân dân tự đầu tư) 360.000 252.000 180.000 - - Đất SX-KD đô thị
253 Huyện Ea H'Leo Thị trấn Ea Drăng Đường hiện trạng ≥3,5m cấp phối, đất (Tính cho cả tuyến đường, tính chiều rộng đoạn nhỏ nhất) 288.000 201.600 144.000 - - Đất SX-KD đô thị
254 Huyện Ea H'Leo Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng Đường đã nhựa hoặc bê tông hóa 252.000 176.400 126.000 - - Đất SX-KD đô thị
255 Huyện Ea H'Leo Các đường còn lại - Thị trấn Ea Drăng Đường đất, cấp phối 150.000 105.000 75.000 - - Đất SX-KD đô thị
256 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo UBND xã Ea H'leo, hướng đi BMT - Thửa 29, TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28, TBĐ số 148 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17, TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22, TBĐ số 159 (Phía Đông đường) 1.600.000 1.120.000 800.000 - - Đất ở nông thôn
257 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nay Y Ble - Thửa 17, TBĐ số 159 (Phía Tây đường) và thửa 22, TBĐ số 159 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30, TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27, TBĐ số 175 (Phía Tây đường) 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
258 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới đất vườn nhà ông Trinh, CT UBND xã - Thửa 30, TBĐ số 175 (Phía Đông đường) và thửa 27, TBĐ số 175 (Phía Tây đường) - Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15, TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19, TBĐ số 184 (Phía Đông đường) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
259 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới đất Hội trường thôn 8 - Thửa 15, TBĐ số 184 (Phía Tây đường) và thửa 19, TBĐ số 184 (Phía Đông đường) - Giáp địa giới xã Ea Ral (Hai bên đường) 950.000 665.000 475.000 - - Đất ở nông thôn
260 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo UBND xã Ea H'leo (Hướng cầu 110) - Thửa 29, TBĐ số 148 (Phía Tây đường) và thửa 28, TBĐ số 148 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34, TBĐ số 141 (Phía Đông đường) 2.500.000 1.750.000 1.250.000 - - Đất ở nông thôn
261 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới thửa đất Trường THCS Chu Văn An và thửa 34, TBĐ số 141 (Phía Đông đường) - Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25, TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28, TBĐ số 134 (Phía Tây đường) 3.200.000 2.240.000 1.600.000 - - Đất ở nông thôn
262 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo Giáp ngã ba vào buôn Dang - Thửa 25, TBĐ số 134 (Phía Đông đường) và thửa 28, TBĐ số 134 (Phía Tây đường) - Giáp ngã ba - Thửa 65, TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53, TBĐ số 127 (Phía Đông đường) 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
263 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo Giáp ngã ba - Thửa 65, TBĐ số 127 (Phía Tây đường) và thửa 53, TBĐ số 127 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới Thửa đất 28, TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường) 1.050.000 735.000 525.000 - - Đất ở nông thôn
264 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới Thửa đất 28, TBĐ số 112 (Phía Tây đường) và đường hẻm vào nhà bà Tục (Phía Đông đường) - Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17, TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127, TBĐ số 2 (Phía Tây đường) 550.000 385.000 275.000 - - Đất ở nông thôn
265 Huyện Ea H'Leo Quốc lộ 14 - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới đất Xí nghiệp gỗ Thanh Nguyên - Thửa 17, TBĐ số 3 (Phía Đông đường) và thửa 127, TBĐ số 2 (Phía Tây đường) - Cầu 110 (Hai bên đường) 630.000 441.000 315.000 - - Đất ở nông thôn
266 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 2 A - Xã Ea H'Leo Quốc lộ 14 Nhà ở ông Trà Văn Hiệp (Thửa 54,TBĐ số 127) - Ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Thửa 90, TBĐ số 23) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
267 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 2 B - Xã Ea H'Leo Trường Chu Văn An (Thửa 58, TBĐ số 141) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Trần Văn Chí (Thửa 252, TBĐ số 140) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
268 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 2 B - Xã Ea H'Leo Quốc lộ 14 Nhà ở ông Nguyễn Toàn (Thửa 54, TBĐ số 135) - Thửa đất ông Phan Hữu Bi (Thửa 43, TBĐ số 135) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
269 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 2 B - Xã Ea H'Leo Thửa đất nhà ở ông Đoàn (Thửa 25, TBĐ số 134) - Hết ranh giới thửa đất ông Trịnh Bốn (Thửa 7, TBĐ số 132) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
270 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 2 C (Đường Pháp) - Xã Ea H'Leo Ngã ba Buôn Dang (Nhà ông Cảnh - Thửa 60, TBĐ số 129) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Phan Văn Chúng (Thửa 2, TBĐ số 132) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
271 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 2 C (Đường Pháp) - Xã Ea H'Leo Ngã ba Buôn Dang (Chuồng Trâu) - Thửa 60, TBĐ số 129 - Hết ranh giới thửa đất ở ông Phúng Văn Nhờ (Thửa 48, TBĐ số 16) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
272 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 3 - Xã Ea H'Leo Quốc lộ 14 nhà bà Đỗ Thị Hồng (Thửa 76, TBĐ số 148) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118, TBĐ số 154) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
273 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới thửa đất ở ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118, TBĐ số 154) - Giáp Quốc lộ 14 (Thửa 171, TBĐ số 154) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
274 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo Thửa đất nhà ở ông Nguyễn Hữu Thông (Thửa 14, TBĐ số 160) - Suối nước Đục (Thửa 32, TBĐ số 158) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
275 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo Thửa đất nhà ông Nguyễn Đình Phương (Thửa 202, TBĐ số 154) - Hết ranh giới hội trường thôn 4 (Thửa 97, TBĐ số 154) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
276 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 4 - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới hội trường thôn 4 (Thửa 97, TBĐ số 154) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đức Cảnh (Thửa 147, TBĐ số 154) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
277 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 5 - Xã Ea H'Leo Thửa đất nhà ở ông Đỗ Hữu Tiến (Thửa 44, TBĐ số 171) - Hội trường thôn 5 (Thửa 35, TBĐ số 171) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
278 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo Hội trường thôn 6 (Thửa 16, TBĐ số 179) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Mai Chí Bốn (Thửa 162, TBĐ số 79) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
279 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo Quốc lộ 14 Nhà ở ông Lê Trọng Lan (Thửa 26, TBĐ số 171) - Nhà điều hành Hồ thủy lợi Ea H'leo 1 (Thửa 1, TBĐ số 87) 500.000 350.000 250.000 - - Đất ở nông thôn
280 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 7 - Xã Ea H'Leo Hội trường thôn 7 (Thửa 57, TBĐ số 181) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Quyết (Thửa 37, TBĐ số 182) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
281 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 8 - Xã Ea H'Leo Quốc lộ 14 Nhà ông Đào Quyết Chiến (Thửa 9, TBĐ số 181) - Cầu suối Ea Ooc (Thửa 61, TBĐ số 85) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
282 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 8 - Xã Ea H'Leo Quốc lộ 14 Nhà ông Nguyễn Xuân Đạm (Thửa 3, TBĐ số 180) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Văn Cấp (Thửa 42, TBĐ số 85) 300.000 210.000 150.000 - - Đất ở nông thôn
283 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 8 - Xã Ea H'Leo Quốc lộ 14 hội trường thôn 8 (Thửa 15, TBĐ số 184) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184) 320.000 224.000 160.000 - - Đất ở nông thôn
284 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC thôn 9 - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Văn Dũng (Thửa 1,TBĐ số 184) - Hết ranh giới thửa đất ông Phan Tiến Dũng (Thửa 171, TBĐ số 85) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
285 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC buôn Dang - Xã Ea H'Leo Ngã ba buôn Dang nhà ông Chiến Thảo (Quốc lộ 14) - Thửa 57, TBĐ số 134 - Nghĩa địa Buôn Dang (Thửa 9, TBĐ số 120) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
286 Huyện Ea H'Leo Đường Trong KDC buôn Săm A+B - Xã Ea H'Leo Thửa đất nhà ở ông Rmah H'Mương (Thửa 71, TBĐ số 141) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Nguyễn Đình Phương (Thửa 38, TBĐ số 154) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
287 Huyện Ea H'Leo Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo Hết ranh giới thửa đất ở bà Nay Y Bint (Thửa 13,TBĐ số 153) - Hết ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Xếp (Thửa 80, TBĐ số 153) 280.000 196.000 140.000 - - Đất ở nông thôn
288 Huyện Ea H'Leo Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo Ranh giới thửa đất ở Nay H'Hmut (Thửa 10, TBĐ số 148) - Hết ranh giới thửa đất ở Nay Y H'Nổ (Thửa 43, TBĐ số 141) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
289 Huyện Ea H'Leo Đường trong khu dân cư buôn Treng - Xã Ea H'Leo Ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Luôn (Thửa 108, TBĐ số 164) - Hết ranh giới thửa đất ở ông R Căm Y Kriat (Thửa 7, TBĐ số 160) 360.000 252.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
290 Huyện Ea H'Leo Đường hiện trạng >=3,5m (Bê tông hóa hoặc nhựa hóa) - Xã Ea H'Leo 200.000 140.000 100.000 - - Đất ở nông thôn
291 Huyện Ea H'Leo Đường hiện trạng >=3,5m (đường đất hoặc cấp phối) - Xã Ea H'Leo 170.000 119.000 85.000 - - Đất ở nông thôn
292 Huyện Ea H'Leo Các đường còn lại (Đã nhựa hóa, bê tông hóa) - Xã Ea H'Leo 150.000 105.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
293 Huyện Ea H'Leo Các đường còn lại (Đường đất, đường cấp phối) - Xã Ea H'Leo 120.000 84.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
294 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bưu điện xã) - Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol 1.500.000 1.050.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
295 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol Hết ranh giới thửa đất Sân bóng xã Ea Sol - Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đường) và hết ranh giới thửa 42, TBĐ số 232 (Phía Tây đường) 1.800.000 1.260.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
296 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol Ngã ba Tý Xuyên (Phía đông đường) và hết ranh giới thửa 42, TBĐ số 232 (Phía Tây đường) - Ngã tư, hết ranh giới thửa 76, TBĐ số 227 (Phía Đông đường) và hết ranh giới thửa 83, TBĐ số 227 (Phía Tây đường) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
297 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol Ngã tư, hết ranh giới thửa 76, TBĐ số 227 (Phía Đông đường) và hết ranh giới thửa 83, TBĐ số 227 (Phía Tây đường) - Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33, TBĐ số 218 (Phía Tây đường) và hết ranh giới thửa 28, TBĐ số 218 (Phía Đông đường) 600.000 420.000 300.000 - - Đất ở nông thôn
298 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol Ngã ba buôn Ta Ly, hết ranh giới thửa 33, TBĐ số 218 (Phía Tây đường) và hết ranh giới thửa 28, TBĐ số 218 (Phía Đông đường) - Hết ranh giới Thửa 1, 02, TBĐ số 216 (Hai bên đường) 480.000 336.000 240.000 - - Đất ở nông thôn
299 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol Trụ sở UBND xã Ea Sol (Bao gồm cả thửa đất Bưu điện xã) - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trường 1.200.000 840.000 600.000 - - Đất ở nông thôn
300 Huyện Ea H'Leo Tỉnh lộ 15 - Xã Ea Sol Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm, Trường Nguyễn Khuyến - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Phan Văn Thắng (Thửa 34, TBĐ số 237) 1.100.000 770.000 550.000 - - Đất ở nông thôn

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 14 - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk, cho đoạn Quốc lộ 14, loại đất ở nông thôn, đã được quy định trong Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ UBND xã Ea H'Leo hướng về Buôn Ma Thuột, bao gồm cả hai bên đường.

Vị Trí 1: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần UBND xã Ea H'Leo, thuộc phía Tây và Đông của đoạn đường. Giá trị cao của đất tại đây phản ánh sự thuận lợi về vị trí, kết nối tốt với các khu vực xung quanh và sự phát triển đô thị trong khu vực.

Vị Trí 2: 1.120.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá là 1.120.000 VNĐ/m². Đoạn này nằm giữa khu vực gần UBND xã Ea H'Leo và ranh giới đất của hộ ông Nay Y Ble. Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn được hưởng lợi từ sự kết nối với Quốc lộ 14 và các tiện ích xung quanh.

Vị Trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần hết ranh giới thửa đất của hộ ông Nay Y Ble, thuộc phía Tây và Đông đường. Giá trị đất ở đây thấp hơn do khoảng cách xa hơn từ trung tâm và các tiện ích chính, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án dài hạn hoặc đầu tư.

Thông tin trong bảng giá đất được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên Quốc lộ 14, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Thôn 2 A - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Thôn 2 A tại xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Quốc lộ 14 gần nhà ông Trà Văn Hiệp (Thửa 54, TBĐ số 127) đến ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa (Thửa 90, TBĐ số 23).

Vị Trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 14, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và dễ dàng tiếp cận từ các tuyến đường chính. Giá trị đất tại đây cao hơn do vị trí thuận lợi về giao thông và gần các tiện ích chính của khu dân cư.

Vị Trí 2: 196.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 196.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ sự gần gũi với các tiện ích cơ bản của khu dân cư Thôn 2 A. Giá trị đất tại đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn có giá trị tốt nhờ vào sự phát triển của khu vực.

Vị Trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần ngã ba nhà ông Nguyễn Văn Hòa, xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm của khu dân cư. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí cách xa các điểm nhấn và khu vực phát triển không cao bằng các vị trí phía trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Thôn 2 B - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Thôn 2 B tại xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Trường Chu Văn An (Thửa 58, TBĐ số 141) đến hết ranh giới thửa đất ở của ông Trần Văn Chí (Thửa 252, TBĐ số 140).

Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Trường Chu Văn An, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và tiếp cận dễ dàng từ các điểm chính trong khu dân cư. Giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và sự gần gũi với các tiện ích cơ bản trong khu vực.

Vị Trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản và các khu vực phát triển của khu dân cư Thôn 2 B. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự phát triển của khu vực và sự gần gũi với các tiện ích.

Vị Trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần hết đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của ông Trần Văn Chí. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm của khu dân cư. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Thôn 2 C (Đường Pháp) - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Thôn 2 C (Đường Pháp) tại xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngã ba Buôn Dang (Nhà ông Cảnh - Thửa 60, TBĐ số 129) đến hết ranh giới thửa đất ở của ông Phan Văn Chúng (Thửa 2, TBĐ số 132).

Vị Trí 1: 280.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Ngã ba Buôn Dang, nơi có kết nối giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng từ các điểm chính trong khu dân cư. Giá trị đất tại đây cao hơn do sự gần gũi với các tuyến đường chính và tiện ích cơ bản.

Vị Trí 2: 196.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 196.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn gần các tiện ích cơ bản và khu vực phát triển của khu dân cư Thôn 2 C. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn ổn định nhờ vào sự phát triển của khu vực.

Vị Trí 3: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần hết đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của ông Phan Văn Chúng. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.







Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Thôn 3 - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Thôn 3 tại xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Quốc lộ 14 (nhà bà Đỗ Thị Hồng - Thửa 76, TBĐ số 148) đến hết ranh giới thửa đất của ông Bùi Văn Dũng (Thửa 118, TBĐ số 154).

Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Quốc lộ 14, mang lại lợi thế về kết nối giao thông và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích chính. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị Trí 2: 210.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa Quốc lộ 14 nhưng vẫn duy trì sự gần gũi với các tiện ích cơ bản trong khu dân cư. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn đảm bảo sự ổn định và tiềm năng phát triển lâu dài.

Vị Trí 3: 150.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần hết đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của ông Bùi Văn Dũng. Giá trị đất tại đây thấp hơn do xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng đáp ứng nhu cầu cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.