STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Y Jút | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Y Jút - Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) - Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Y Jút | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Y Jút - Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) | 1.440.000 | 1.008.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) - Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây) | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Giải Phóng - Y Jút | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Y Jút - Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) | 1.080.000 | 756.000 | 540.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Huyện Ea H'Leo | Ngô Gia Tự - Thị trấn Ea Drăng | Đường hẻm (Hết ranh giới thửa 128 cũ phía Nam và thửa 112 phía Bắc, TBĐ số 16 mới) - Hết đường (Giáp đường vành đai phía Tây) | 900.000 | 630.000 | 450.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đường Ngô Gia Tự - Thị Trấn Ea Drăng, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường Ngô Gia Tự, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Giải Phóng đến Y Jút.
Vị Trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần đầu đoạn đường, từ Giải Phóng, nơi có mật độ giao thông cao và gần các tiện ích đô thị chính. Giá trị đất tại đây cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và sự phát triển đô thị mạnh mẽ xung quanh khu vực này.
Vị Trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở giữa đoạn đường, gần các tiện ích và dịch vụ đô thị nhưng không phải là vị trí trung tâm nhất. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1 do vị trí không nằm ngay tại đầu đoạn đường chính nhưng vẫn duy trì giá trị ổn định nhờ vào sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 1.250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần cuối đoạn đường, đến Y Jút. Giá trị đất tại đây thấp hơn do xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm đô thị. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.