Bảng giá đất Tại Đường đi Nhà máy nước sạch - Thị trấn Ea Drăng Huyện Ea H'Leo Đắk Lắk

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 36/2020/QĐ-UBND ngày 27/11/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Ea H'Leo Đường đi Nhà máy nước sạch - Thị trấn Ea Drăng Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144, TBĐ số 16) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19, TBĐ số 16) 900.000 630.000 450.000 - - Đất ở đô thị
2 Huyện Ea H'Leo Đường đi Nhà máy nước sạch - Thị trấn Ea Drăng Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144, TBĐ số 16) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19, TBĐ số 16) 720.000 504.000 360.000 - - Đất TM-DV đô thị
3 Huyện Ea H'Leo Đường đi Nhà máy nước sạch - Thị trấn Ea Drăng Ngô Gia Tự (Ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - Thửa 144, TBĐ số 16) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (Thửa 19, TBĐ số 16) 540.000 378.000 270.000 - - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk: Đoạn Đường Đi Nhà Máy Nước Sạch - Thị Trấn Ea Drăng

Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường đi nhà máy nước sạch - thị trấn Ea Drăng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ Ngô Gia Tự (ngã tư nhà ông Trần Văn Lễ - thửa 144, TBĐ số 16) đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Vũ Văn Thọ (thửa 19, TBĐ số 16), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.

Vị trí 1: 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng quan trọng và có giao thông thuận lợi, thường nằm ở các điểm trung tâm hoặc khu vực phát triển mạnh. Giá trị đất cao tại đây phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 630.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 630.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn có giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1, hoặc giao thông có thể không thuận tiện như các khu vực trung tâm hơn.

Vị trí 3: 450.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 450.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện như các vị trí trên. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư dài hạn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán chính xác và phù hợp.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện