STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Treng - Xã Ea H'Leo | Ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Luôn (Thửa 108, TBĐ số 164) - Hết ranh giới thửa đất ở ông R Căm Y Kriat (Thửa 7, TBĐ số 160) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Treng - Xã Ea H'Leo | Ranh giới thửa Đất TM-DV bà Nguyễn Thị Luôn (Thửa 108, TBĐ số 164) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông R Căm Y Kriat (Thửa 7, TBĐ số 160) | 288.000 | 201.600 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Treng - Xã Ea H'Leo | Ranh giới thửa Đất SX-KD bà Nguyễn Thị Luôn (Thửa 108, TBĐ số 164) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD ông R Căm Y Kriat (Thửa 7, TBĐ số 160) | 216.000 | 151.200 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Buôn Treng - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất của huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Buôn Treng tại xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ranh giới thửa đất của bà Nguyễn Thị Luôn (Thửa 108, TBĐ số 164) đến ranh giới thửa đất của ông R Căm Y Kriat (Thửa 7, TBĐ số 160).
Vị Trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới thửa đất của bà Nguyễn Thị Luôn, với vị trí thuận lợi và tiếp cận tốt đến các tiện ích chính trong khu dân cư. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào sự tiện ích và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 2: 252.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 252.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của ông R Căm Y Kriat, vẫn duy trì sự gần gũi với các tiện ích cơ bản của khu dân cư. Giá trị đất ở đây thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn đảm bảo sự ổn định và tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm ở cuối đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của ông R Căm Y Kriat. Giá trị đất tại đây thấp hơn do xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có khả năng đáp ứng nhu cầu cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.