STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa đất ở bà Nay Y Bint (Thửa 13,TBĐ số 153) - Hết ranh giới thửa đất ở bà Nguyễn Thị Xếp (Thửa 80, TBĐ số 153) | 280.000 | 196.000 | 140.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo | Ranh giới thửa đất ở Nay H'Hmut (Thửa 10, TBĐ số 148) - Hết ranh giới thửa đất ở Nay Y H'Nổ (Thửa 43, TBĐ số 141) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa Đất TM-DV bà Nay Y Bint (Thửa 13,TBĐ số 153) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV bà Nguyễn Thị Xếp (Thửa 80, TBĐ số 153) | 224.000 | 156.800 | 112.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo | Ranh giới thửa Đất TM-DV Nay H'Hmut (Thửa 10, TBĐ số 148) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV Nay Y H'Nổ (Thửa 43, TBĐ số 141) | 288.000 | 201.600 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo | Hết ranh giới thửa Đất SX-KD bà Nay Y Bint (Thửa 13,TBĐ số 153) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD bà Nguyễn Thị Xếp (Thửa 80, TBĐ số 153) | 168.000 | 117.600 | 84.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường trong khu dân cư buôn Săm A - Xã Ea H'Leo | Ranh giới thửa Đất SX-KD Nay H'Hmut (Thửa 10, TBĐ số 148) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD Nay Y H'Nổ (Thửa 43, TBĐ số 141) | 216.000 | 151.200 | 108.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Buôn Săm A - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Buôn Săm A, xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ hết ranh giới thửa đất của bà Nay Y Bint (Thửa 13, TBĐ số 153) đến hết ranh giới thửa đất của bà Nguyễn Thị Xếp (Thửa 80, TBĐ số 153).
Vị Trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 280.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần ranh giới thửa đất của bà Nay Y Bint, nổi bật với vị trí thuận lợi gần các tiện ích chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị đất tại đây cao nhờ vào sự phát triển và kết nối giao thông tốt.
Vị Trí 2: 196.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 196.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích cơ bản và sự phát triển của khu dân cư Buôn Săm A.
Vị Trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 140.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần hết đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của bà Nguyễn Thị Xếp. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm của KDC. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.