STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo | Hội trường thôn 6 (Thửa 16, TBĐ số 179) - Hết ranh giới thửa đất ở ông Mai Chí Bốn (Thửa 162, TBĐ số 79) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
2 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ở ông Lê Trọng Lan (Thửa 26, TBĐ số 171) - Nhà điều hành Hồ thủy lợi Ea H'leo 1 (Thửa 1, TBĐ số 87) | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở nông thôn |
3 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo | Hội trường thôn 6 (Thửa 16, TBĐ số 179) - Hết ranh giới thửa Đất TM-DV ông Mai Chí Bốn (Thửa 162, TBĐ số 79) | 240.000 | 168.000 | 120.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
4 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ở ông Lê Trọng Lan (Thửa 26, TBĐ số 171) - Nhà điều hành Hồ thủy lợi Ea H'leo 1 (Thửa 1, TBĐ số 87) | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV nông thôn |
5 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo | Hội trường thôn 6 (Thửa 16, TBĐ số 179) - Hết ranh giới thửa Đất SX-KD ông Mai Chí Bốn (Thửa 162, TBĐ số 79) | 180.000 | 126.000 | 90.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
6 | Huyện Ea H'Leo | Đường Trong KDC thôn 6 - Xã Ea H'Leo | Quốc lộ 14 Nhà ở ông Lê Trọng Lan (Thửa 26, TBĐ số 171) - Nhà điều hành Hồ thủy lợi Ea H'leo 1 (Thửa 1, TBĐ số 87) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Đường Trong KDC Thôn 6 - Xã Ea H'Leo, Huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk
Bảng giá đất tại huyện Ea H'Leo, Đắk Lắk cho đoạn đường trong khu dân cư (KDC) Thôn 6, xã Ea H'Leo, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ Hội trường Thôn 6 (Thửa 16, TBĐ số 179) đến hết ranh giới thửa đất của ông Mai Chí Bốn (Thửa 162, TBĐ số 79).
Vị Trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 300.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần Hội trường Thôn 6, được đánh giá cao nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tiện ích chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Giá trị đất tại đây cao hơn nhờ vào sự phát triển và tiềm năng tăng trưởng của khu vực.
Vị Trí 2: 210.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 210.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm giữa đoạn đường, cách xa vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị ổn định nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích cơ bản và sự phát triển của khu dân cư Thôn 6.
Vị Trí 3: 150.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá thấp nhất là 150.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần hết đoạn đường, gần ranh giới thửa đất của ông Mai Chí Bốn. Giá trị đất tại đây thấp hơn do vị trí xa hơn từ các tiện ích chính và khu vực trung tâm của KDC. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.