Bảng giá đất Cao Bằng

Giá đất cao nhất tại Cao Bằng là: 28.800.000
Giá đất thấp nhất tại Cao Bằng là: 9.000
Giá đất trung bình tại Cao Bằng là: 912.287
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4101 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ ngà Bản Pằng (QL34B) - đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ. 193.000 145.000 109.000 87.000 - Đất SX - KD nông thôn
4102 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài - đến hết làng Pác Chủ. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4103 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4104 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào - đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4105 Huyện Thạch An Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức Long 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4106 Huyện Thạch An Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219 - Xã Thái Cường - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4107 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Tẻm Tăng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4108 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập) - đến hết làng Nà Luông. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4109 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang - đến hết phân trường Tẻm Tăng. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4110 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ 219) - đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4111 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn Nà Luông - đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4112 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 - đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 33, 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4113 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 - đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số 89, tờ bản đồ số 79 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4114 Huyện Thạch An Xã Thái Cường - Xã miền núi Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) - đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4115 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã. 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
4116 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao Bằng - đến giáp địa giới xã Minh Khai. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
4117 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng - đến hết làng Nà Hét. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
4118 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ Bó Đeng - đến giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
4119 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm Tân Hòa - đến Cổng Trời. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4120 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng - đến Pò Làng. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4121 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc - đến Nà Giàn, xóm Tân Hòa. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4122 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường rẽ từ Cổng trời - đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập). 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4123 Huyện Thạch An Xã Quang Trọng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong - đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4124 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 - đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,). 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
4125 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140). 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
4126 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65). 162.000 122.000 91.000 73.000 - Đất SX - KD nông thôn
4127 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) - đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
4128 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) - đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11) 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
4129 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 - đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16). 138.000 104.000 77.000 62.000 - Đất SX - KD nông thôn
4130 Huyện Thạch An Xã Minh Khai - Xã miền núi Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, - đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03. 118.000 88.000 66.000 53.000 - Đất SX - KD nông thôn
4131 Huyện Thạch An Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở - Xã Thụy Hùng - Xã miền núi 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4132 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4133 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít - đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4134 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp - đến hết làng Bản Luồng. 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4135 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng - đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4136 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào - đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4137 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long - đến hết làng Pác Nàm 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4138 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4139 Huyện Thạch An Xã Thụy Hùng - Xã miền núi Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào - đến hết làng Bản Sliển 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4140 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) - đến đầu cầu làng Nà Lẹng. 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4141 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn - đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). 215.000 161.000 121.000 97.000 - Đất SX - KD nông thôn
4142 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. 182.000 137.000 103.000 82.000 - Đất SX - KD nông thôn
4143 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ Nà Lẹng - đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4144 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 - đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4145 Huyện Thạch An Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông - Xã Trọng Con - Xã miền núi 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4146 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) - đến Nhà VH xóm Nà Pi) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4147 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4148 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4149 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4150 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) - đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4151 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) - đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4152 Huyện Thạch An Xã Trọng Con - Xã miền núi Ngã ba cầu Pác Tầu - đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. 164.000 123.000 92.000 74.000 - Đất SX - KD nông thôn
4153 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 72.000 50.000 29.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
4154 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 65.000 45.000 26.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
4155 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 45.000 32.000 18.000 - - Đất trồng lúa nương
4156 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 61.000 42.000 24.000 - - Đất chuyên trồng lúa nước
4157 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 55.000 39.000 22.000 - - Đất trồng lúa nước còn lại
4158 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 39.000 27.000 15.000 - - Đất trồng lúa nương
4159 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 59.000 42.000 24.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
4160 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 42.000 29.000 17.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
4161 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 51.000 35.000 20.000 - - Đất bằng trồng cây hàng năm khác
4162 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 35.000 25.000 14.000 - - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
4163 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 57.000 40.000 23.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4164 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 48.000 34.000 19.000 - - Đất trồng cây lâu năm
4165 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 11.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4166 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 9.000 - - - - Đất rừng sản xuất
4167 Huyện Thạch An Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng 41.000 28.000 16.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4168 Huyện Thạch An Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con 35.000 25.000 14.000 - - Đất nuôi trồng thủy sản
4169 Huyện Trùng Khánh Đường loại I - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn. 2.792.000 2.094.000 1.571.000 1.099.000 - Đất ở đô thị
4170 Huyện Trùng Khánh Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
4171 Huyện Trùng Khánh Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến (th 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
4172 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường quốc lộ 4A - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến hết bến xe mới 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
4173 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường Nội thị tính - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh Từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) - đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). 1.715.000 1.286.000 965.000 675.000 - Đất ở đô thị
4174 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) - đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin (nay là Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4175 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ - đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4176 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 - đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4177 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc - đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4178 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) - đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa á 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4179 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4180 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ - đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4181 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) - đến đầu cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng. 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4182 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 32). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4183 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường Nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba đường 206 cũ (dãy ki ốt photo Thái Hà (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 21)) - đến ngã ba đường liên xã Thị trấn -Khâm Thành (Đằng sau Trung tâm y tế), (nay là Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4184 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành - đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4185 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4). 1.166.000 875.000 656.000 459.000 - Đất ở đô thị
4186 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57) - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4187 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Phong Nặm (tiếp giáp nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)) theo tỉnh lộ 213 - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4188 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường 213, - đến nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22) vòng qua ngã ba hết nhà ông Ngôn Thành Vĩnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22). 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4189 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 theo Quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4190 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A - đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22). 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4191 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn - đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4192 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn tiếp từ ngã ba nhà Hoàng Thị Bảo theo đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành - Phong Nặm - đến hết địa phận Thị trân tiếp giáp xã Khâm Thành. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4193 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đối diện trụ sở Công an huyện theo đường bê tông qua tổ 01 - đến ngã giáp đường Quốc lộ 4A. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4194 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường tiếp từ nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) theo đường đi xã Ngọc Chung - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4195 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ ngã ba đường 206 giao đường 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường 211 đi Trà Lĩnh - đến hết nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) và đối diện. 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4196 Huyện Trùng Khánh Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh 213, vòng qua ngã ba - đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số 189) 843.000 632.000 474.000 332.000 - Đất ở đô thị
4197 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh - đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
4198 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm - đến giáp địa giới xã Khâm Thành 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
4199 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, - đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị
4200 Huyện Trùng Khánh Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, - đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) 608.000 456.000 342.000 239.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Các Xã Trung Du, Huyện Thạch An, Cao Bằng

Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho các xã trung du như xã Lê Lai, xã Đức Xuân, xã Đức Long, xã Vân Trình, và xã Kim Đồng, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các khu vực trồng lúa nước, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu vực trồng lúa nước có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí gần trung tâm hoặc có điều kiện canh tác tốt hơn.

Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao, thường do vị trí gần khu vực canh tác hoặc điều kiện đất đai thuận lợi.

Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, có thể do điều kiện canh tác kém hơn hoặc xa các khu vực trung tâm.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du thuộc huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Thạch An - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước

Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí đất thuộc các xã Canh Tân, Đức Thông, Lê Lợi, Minh Khai, Quang Trọng, Thái Cường, Thụy Hùng, và Trọng Con.

Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất chuyên trồng lúa nước với giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do đất ở các khu vực này có chất lượng tốt và gần các nguồn nước tưới tiêu, thuận lợi cho việc canh tác lúa.

Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là những khu vực có điều kiện đất và nước chưa bằng khu vực ở vị trí 1 nhưng vẫn thích hợp cho việc trồng lúa nước.

Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng lúa nước, đặc biệt là ở những vùng đất có điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại huyện Thạch An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Trùng Khánh

Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn.

Vị Trí 1: Giá 2.792.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.792.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực trung tâm với tiềm năng phát triển lớn, phù hợp cho các dự án thương mại và nhà ở.

Vị Trí 2: Giá 2.094.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 với giá 2.094.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất tương đối cao, thích hợp cho những nhà đầu tư muốn xây dựng nhà ở hoặc cửa hàng.

Vị Trí 3: Giá 1.571.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 1.571.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ổn định, phù hợp cho các dự án nhà ở vừa và nhỏ.

Vị Trí 4: Giá 1.099.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 với mức giá 1.099.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng, có thể hấp dẫn cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.

Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực đầu tư đất ở đô thị tại huyện Trùng Khánh, Cao Bằng.


Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Đường Loại II - Thị Trấn Trùng Khánh

Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho đoạn Đường loại II tại thị trấn Trùng Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.715.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh có mức giá cao nhất là 1.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và trung tâm thị trấn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.

Vị trí 2: 1.286.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.286.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần trung tâm nhưng không phải là điểm chính của các tiện ích so với vị trí 1.

Vị trí 3: 965.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 965.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc ở xa hơn trung tâm so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 675.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Quốc Lộ 4A, Thị Trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Loại Đất Ở Đô Thị, Đoạn Từ Đầu Nhà Ông Nông Văn Kiên Đến Bến Xe Mới (Đường Loại II)

Bảng giá đất của Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho đoạn quốc lộ 4A thuộc Thị trấn Trùng Khánh, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên đến hết bến xe mới, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.715.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần trung tâm hoặc các tiện ích công cộng chính, thường có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường.

Vị trí 2: 1.286.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, mức giá là 1.286.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích quan trọng nhưng không phải là trung tâm chính.

Vị trí 3: 965.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 965.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí phía trên, thích hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.

Vị trí 4: 675.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện.

Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và mua bán đất tại Thị trấn Trùng Khánh.