STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Thạch An | Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngà Bản Pằng (QL34B) - đến trụ sở UBND xã Danh Sỹ cũ. | 193.000 | 145.000 | 109.000 | 87.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4102 | Huyện Thạch An | Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu đường Nà Vài - đến hết làng Pác Chủ. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4103 | Huyện Thạch An | Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường từ làng Pác Chủ vào hết làng Bản Nhận. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4104 | Huyện Thạch An | Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường từ xóm Bản Nhận vào - đến hết xóm Chộc Chẳng cũ thuộc xóm Bản Nhận | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4105 | Huyện Thạch An | Các đoạn đường thuộc xã Danh Sỹ cũ - Xã Lê Lợi - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường nối tỉnh lộ 208 cũ (nay là quốc lộ 4A) (đỉnh Bác Quảng) theo đường đi cửa khẩu Đức Long | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4106 | Huyện Thạch An | Đoạn đường thuộc Tỉnh lộ 219 - Xã Thái Cường - Xã miền núi | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
4107 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Khuổi Chủ theo Quốc lộ 34B - đến hết làng Tẻm Tăng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4108 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ Hang Kỵ (cầu Sập) - đến hết làng Nà Luông. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4109 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ đỉnh Khau Khoang - đến hết phân trường Tẻm Tăng. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4110 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ Khau Khoang (tỉnh lộ 219) - đến nhà ông Hồng, xóm Tẻm Tăng (Giả Mỵ cũ). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4111 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Nà Khiếm, thôn Nà Luông - đến hết thôn Phiêng Un (từ thửa đất số 01, tờ bản đồ số 38 đến hết thửa đất số 42, tờ bản đồ số 25). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4112 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Pò Lùng (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 62, thửa số 9 - đến Lũng Nạn (xóm Pác Han) đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 33, | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4113 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cốc Cọ (xóm Lũng Noọc) tờ bản đồ số 2, thửa số 484 - đến Mạy Lạp (xóm Khuổi Kẹn) đến hết thửa đất số 89, tờ bản đồ số 79 | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4114 | Huyện Thạch An | Xã Thái Cường - Xã miền núi | Đoạn đường Nà Vẻn (Nà Luông) - đến Cốc Chia (Khuổi Ngảng) tờ bản đồ số 47, thửa đất số 284; đến hết thửa đất số 80, tờ bản đồ số 57 | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4115 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường xung quanh chợ, nhà trường, trụ sở Ủy ban nhân dân xã. | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4116 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Từ chợ Pò Bẩu theo đường đi Cao Bằng - đến giáp địa giới xã Minh Khai. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4117 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Cầu tràn Vằng Poỏng - đến hết làng Nà Hét. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4118 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ Bó Đeng - đến giáp địa giới hành chính xã Đoàn Kết, huyện Tràng Định, tỉnh Lạng Sơn. | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4119 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường đầu làng Nà Phạc, xóm Tân Hòa - đến Cổng Trời. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4120 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Pác Dạng - đến Pò Làng. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4121 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Nà Phạc - đến Nà Giàn, xóm Tân Hòa. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4122 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường rẽ từ Cổng trời - đến hết làng Nà Pùng (Tân Lập). | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4123 | Huyện Thạch An | Xã Quang Trọng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Nà Cong - đến hết làng Khuổi Kiềng, xóm Hòa Thuận. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4124 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường xung quanh chợ và trụ sở UBND xã, trường Phổ thông cơ sở …. (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109 - đến hết thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109,). | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4125 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết làng Nà Đải (thửa đất số 215 tờ bản đồ số 109, đến hết thửa đất số 75, tờ bản đồ số 140). | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4126 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ chợ Nà Kẻ - đến hết nhà ông Nông Văn Khôn, xóm Nà Sèn (từ thửa đất số 47, tờ bản đồ số 109 đến hết thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65). | 162.000 | 122.000 | 91.000 | 73.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4127 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Nông Văn Khôn (xóm Nà Sèn) - đến hết nhà bà Lương Thị Đầm (xóm Nà Đoỏng) (từ thửa đất số 68, tờ bản đồ số 65 đến hết thửa đất số 57, tờ bản đồ số 21). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4128 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà bà Lương Thị Đầm (Nà Đoỏng) - đến hết nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca) (tờ bản đồ số 21, thửa đất số 57 đến hết thửa đất số 26, tờ bản đồ số 11) | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4129 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Lương Văn Bầu (Pích Ca, Pác Nặm) theo đường Tỉnh lộ 209 - đến giáp địa giới xã Canh Tân (Kéo Khuổi Sắng) (tờ bản đồ số 11, thửa đất số 26 đến tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 16). | 138.000 | 104.000 | 77.000 | 62.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4130 | Huyện Thạch An | Xã Minh Khai - Xã miền núi | Đoạn đường từ đường Tỉnh lộ 209 vào làng Khau Sliểm tờ bản đồ số 03 (lâm nghiệp), thửa đất số 122, - đến thửa số 135), tờ bản đồ số 03. | 118.000 | 88.000 | 66.000 | 53.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4131 | Huyện Thạch An | Đất xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã và trường Phổ thông Cơ sở - Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
4132 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ khu dân cư Lò vôi theo đường Quốc lộ 4A - đến hết làng Ka Liệng (giáp địa giới huyện Phục Hòa). | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4133 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A (nhà ông Huân (thửa đất số 17 tờ bản đồ số 18) theo đường đi qua Nà Lít - đến hết Nà Én thuộc xóm Bản Néng. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4134 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Lũng Đẩy đường Quốc lộ 4A đi qua làng Khuổi Cáp - đến hết làng Bản Luồng. | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4135 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A đi qua xóm Khưa Đí (cũ) thuộc xóm Ca Liệng - đến hết làng Phia Nhọt nay thuộc xóm Khuổi Cáp, xã Thụy Hùng. | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4136 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A nhà ông Hà Khải Hoàn (thửa đất số 532, tờ bản đồ số 27) vào - đến gốc cây Đa, xóm Bản Néng | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4137 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã 3 Pác Nàm, xã Thụy Hùng - Đường đi Đức Long - đến hết làng Pác Nàm | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4138 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba đường Quốc lộ 4A, Lò Vôi - làng Pác Nàm (xóm Khuổi Cáp) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4139 | Huyện Thạch An | Xã Thụy Hùng - Xã miền núi | Đoạn đường từ trường Tiểu học xã Thuỵ Hùng vào - đến hết làng Bản Sliển | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4140 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba Quốc lộ 34B (Cạm Tắm) - đến đầu cầu làng Nà Lẹng. | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4141 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ ngã ba làng Nà Màn - đến hết làng Bản Chang (trường Phổ thông Cơ sở xã). | 215.000 | 161.000 | 121.000 | 97.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4142 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường xung quanh trụ sở Ủy ban nhân dân xã cũ. | 182.000 | 137.000 | 103.000 | 82.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4143 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ Nà Lẹng - đến đầu cầu Nà Phai, xóm Nam Quang | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4144 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu cầu Nà Lẹng theo đường tỉnh lộ 209 - đến Cạm Khàng (Giáp xã Đức Thông) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4145 | Huyện Thạch An | Đoạn đường liên xã Nam Quang - Vĩnh Quang - Cạm Khảng - Đức Thông - Xã Trọng Con - Xã miền núi | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn | |
4146 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối làng Bản Chang (ngã ba Nhà ông Mai (thửa đất số 111, tờ bản đồ số 86) - đến Nhà VH xóm Nà Pi) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4147 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ đầu Cầu Nà Lẹng - hết làng Pò Lải (Giáp Thái Cường). | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4148 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - Cốc Xả (thửa đất số 34, TBĐ 184 nhà ông Triệu Văn Phin) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4149 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn từ nhà văn hóa Nà Pi - hết làng Khuổi Slàn (nhà ông Hoàng Văn Men Nà Pi) | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4150 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường cuối Lũng Hòm (xã Lê Lai) - đến ngã ba nhà ông Nông Minh Đức Bản Chang | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4151 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Đoạn đường từ nhà ông Hoàng Văn Thủ (xóm Nà Ngài cũ) - đến hết đường Khuổi Pháu xóm Nam Quang | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4152 | Huyện Thạch An | Xã Trọng Con - Xã miền núi | Ngã ba cầu Pác Tầu - đến Bản Nghèo xóm Nam Quang. | 164.000 | 123.000 | 92.000 | 74.000 | - | Đất SX - KD nông thôn |
4153 | Huyện Thạch An | Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng | 72.000 | 50.000 | 29.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
4154 | Huyện Thạch An | Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng | 65.000 | 45.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
4155 | Huyện Thạch An | Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng | 45.000 | 32.000 | 18.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
4156 | Huyện Thạch An | Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con | 61.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất chuyên trồng lúa nước | |
4157 | Huyện Thạch An | Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con | 55.000 | 39.000 | 22.000 | - | - | Đất trồng lúa nước còn lại | |
4158 | Huyện Thạch An | Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con | 39.000 | 27.000 | 15.000 | - | - | Đất trồng lúa nương | |
4159 | Huyện Thạch An | Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng | 59.000 | 42.000 | 24.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
4160 | Huyện Thạch An | Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng | 42.000 | 29.000 | 17.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
4161 | Huyện Thạch An | Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con | 51.000 | 35.000 | 20.000 | - | - | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | |
4162 | Huyện Thạch An | Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | |
4163 | Huyện Thạch An | Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng | 57.000 | 40.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4164 | Huyện Thạch An | Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con | 48.000 | 34.000 | 19.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
4165 | Huyện Thạch An | Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng | 11.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4166 | Huyện Thạch An | Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con | 9.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
4167 | Huyện Thạch An | Xã trung du: Xã Lê Lai, Xã Đức Xuân, Xã Đức Long, Xã Vân Trình, Xã Kim Đồng | 41.000 | 28.000 | 16.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4168 | Huyện Thạch An | Xã miền núi: Xã Canh Tân, Xã Đức Thông, Xã Lê Lợi, Xã Minh Khai, Xã Quang Trọng, Xã Thái Cường, Xã Thụy Hùng, Xã Trọng Con | 35.000 | 25.000 | 14.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
4169 | Huyện Trùng Khánh | Đường loại I - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn. | 2.792.000 | 2.094.000 | 1.571.000 | 1.099.000 | - | Đất ở đô thị |
4170 | Huyện Trùng Khánh | Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tiếp giáp siêu thị điện thoại Thi Quyên (thửa đất số 88, tờ bản đồ số 31) theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 211 (hết thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39). | 1.715.000 | 1.286.000 | 965.000 | 675.000 | - | Đất ở đô thị |
4171 | Huyện Trùng Khánh | Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tư đường tròn trung tâm theo đường tỉnh lộ 206 - đến ngã ba đường tỉnh lộ 213 giao đường tỉnh lộ 206 (tính hết nhà ông Lý Văn Hiệu (thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21) và đối diện là nhà ông La Hiến (th | 1.715.000 | 1.286.000 | 965.000 | 675.000 | - | Đất ở đô thị |
4172 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường quốc lộ 4A - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên (thửa đất số 21, tờ bản đồ số 33) - đến hết bến xe mới | 1.715.000 | 1.286.000 | 965.000 | 675.000 | - | Đất ở đô thị |
4173 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường Nội thị tính - Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh | Từ Trụ sở Kho bạc huyện (trụ sở mới) - đến đường rẽ vào xí nghiệp cấp nước (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 31). | 1.715.000 | 1.286.000 | 965.000 | 675.000 | - | Đất ở đô thị |
4174 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba đường 211 rẽ theo đường qua cổng Trường Trung học cơ sở thị trấn (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 39) - đến đầu cầu sắt phía sau trụ sở Phòng Văn hóa thông tin (nay là Trung tâm dịch vụ nông nghiệp huyện Trùng Khánh) và mặt tiền xung quanh nhà văn hóa tổ | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4175 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường tỉnh lộ 206 giao đường tỉnh lộ 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường tỉnh lộ 206 cũ - đến hết sân Vận động huyện và đối diện (hết thửa đất số 13, tờ bản đồ số 57). | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4176 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 từ nhà ông Lý Văn Dục (thửa đất số 13, tờ bản đồ số 21) theo đường 213 - đến đường rẽ đi xã Phong Nặm (đối diện nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)). | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4177 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 213 giao đường tỉnh lộ 206 tiếp từ nhà bà Hà Thị Huyên (thửa đất số 15, tờ bản đồ số 21) theo đường đi thác Bản Giốc - đến hết ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4178 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp trụ sở Ủy ban nhân dân thị trấn (thửa đất số 139, tờ bản đồ số 31) - đến hết nhà nghỉ Tùng Oanh (thửa đất số 17, tờ bản đồ số 31), vòng theo đường bê tông khu 2 cũ đến giáp đường nội thị (khu cắt tóc) và từ trụ sở Tòa á | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4179 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ranh giới bến xe theo đường Quốc lộ 4A - đến ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 (hết thửa đất số 11, tờ bản đồ số 68 và đối diện) | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4180 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ nhà bà Tăng Thị Hằng, tổ dân phố 4 (thửa đất số 30, tờ bản đồ số 31) theo đường đi qua Trạm y tế thị trấn cũ - đến hết nhà ông Ngô Văn Kiên (hết thửa đất số 96, tờ bản đồ số 40) | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4181 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà bà Sâm, thửa đất số 71, tờ bản đồ số 21) - đến đầu cầu mới gần Ban quản lý dự án đầu tư và xây dựng. | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4182 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba đường 206, tổ dân phố 6 (nhà ông Mông Tuấn Anh, thửa đất số 90, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường Nội thị, đằng sau Huyện ủy Trùng Khánh (thửa đất số 39, tờ bản đồ số 32). | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4183 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường Nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba đường 206 cũ (dãy ki ốt photo Thái Hà (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 21)) - đến ngã ba đường liên xã Thị trấn -Khâm Thành (Đằng sau Trung tâm y tế), (nay là Bệnh viện đa khoa huyện Trùng Khánh). | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4184 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã tư đường tròn trung tâm rẽ đi xã Khâm Thành - đến hết nhà bà Nông Thị Cầu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) vòng theo đường đi Khâm Thành - Phong Nặm đến ngã ba đường nội thị đằng sau Trung tâm y | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4185 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường nội thị - Đường phố loại III - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã tư Quốc lộ 4A, tổ dân phố 6 (từ nhà ông Nông Văn Thượng, thửa đất số 112, tờ bản đồ số 22) - đến ngã ba đường 213, tổ dân phố 7 (đối diện nhà ông Hà Văn Biên, thửa đất số 143, tờ bản đồ số 4). | 1.166.000 | 875.000 | 656.000 | 459.000 | - | Đất ở đô thị |
4186 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tiếp giáp thửa đất ông Mạc Ích Xuyền (thửa đất số 20, tờ bản đồ số 57) và đối diện (thửa đất số 14, tờ bản đồ số 57) - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4187 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba rẽ đi xã Phong Nặm (tiếp giáp nhà bà Nông Thị Nhói (thửa đất số 35, tờ bản đồ số 12)) theo tỉnh lộ 213 - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4188 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường 213, - đến nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 142, tờ bản đồ số 22) vòng qua ngã ba hết nhà ông Ngôn Thành Vĩnh (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22). | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4189 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp ngã ba đường rẽ sang tổ dân phố 1 theo Quốc lộ 4A - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng) | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4190 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba rẽ vào vườn dẻ nhà ông Đồng theo Quốc lộ 4A và đối diện (thửa đất số 90, tờ bản đồ số 3) theo đường Quốc lộ 4A - đến địa phận Ao Thôm Thí (thuộc xã Đình Minh cũ) (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22). | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4191 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã tư Quốc lộ 4A theo đường rẽ vào khách sạn Đình Văn - đến thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8 đến đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4192 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà Hoàng Thị Bảo theo đường liên xã Thị trấn - Khâm Thành - Phong Nặm - đến hết địa phận Thị trân tiếp giáp xã Khâm Thành. | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4193 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đối diện trụ sở Công an huyện theo đường bê tông qua tổ 01 - đến ngã giáp đường Quốc lộ 4A. | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4194 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp từ nhà bà Nông Thị Cẩu (thửa đất số 69, tờ bản đồ số 19) theo đường đi xã Ngọc Chung - đến giáp địa giới xã Khâm Thành. | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4195 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ ngã ba đường 206 giao đường 211 (thửa đất số 38, tờ bản đồ số 39) theo đường 211 đi Trà Lĩnh - đến hết nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) và đối diện. | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4196 | Huyện Trùng Khánh | Đoạn đường khu dân cư lương thực - Đường phố loại IV - Thị trấn Trùng Khánh | Từ ngã ba nhà ông Hoàng Minh Hải (thửa đất số 135, tờ bản đồ số 11) giáp đường tỉnh 213, vòng qua ngã ba - đến hết nhà ông Hoàng Văn Kiềm (tờ bản đồ số 12, thửa số 189) | 843.000 | 632.000 | 474.000 | 332.000 | - | Đất ở đô thị |
4197 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh - đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
4198 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm - đến giáp địa giới xã Khâm Thành | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
4199 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, - đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
4200 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, - đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Chuyên Trồng Lúa Nước Tại Các Xã Trung Du, Huyện Thạch An, Cao Bằng
Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho các xã trung du như xã Lê Lai, xã Đức Xuân, xã Đức Long, xã Vân Trình, và xã Kim Đồng, loại đất chuyên trồng lúa nước, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, được sửa đổi bổ sung bởi Văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong các khu vực trồng lúa nước, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 72.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực trồng lúa nước có mức giá cao nhất là 72.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm ở các vị trí gần trung tâm hoặc có điều kiện canh tác tốt hơn.
Vị trí 2: 50.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị tương đối cao, thường do vị trí gần khu vực canh tác hoặc điều kiện đất đai thuận lợi.
Vị trí 3: 29.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 29.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, có thể do điều kiện canh tác kém hơn hoặc xa các khu vực trung tâm.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại các xã trung du thuộc huyện Thạch An, Cao Bằng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng: Huyện Thạch An - Đất Chuyên Trồng Lúa Nước
Bảng giá đất của huyện Thạch An, tỉnh Cao Bằng cho loại đất chuyên trồng lúa nước tại các xã miền núi, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho các vị trí đất thuộc các xã Canh Tân, Đức Thông, Lê Lợi, Minh Khai, Quang Trọng, Thái Cường, Thụy Hùng, và Trọng Con.
Vị trí 1: 61.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 61.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đất chuyên trồng lúa nước với giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Giá cao có thể do đất ở các khu vực này có chất lượng tốt và gần các nguồn nước tưới tiêu, thuận lợi cho việc canh tác lúa.
Vị trí 2: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 42.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Đây có thể là những khu vực có điều kiện đất và nước chưa bằng khu vực ở vị trí 1 nhưng vẫn thích hợp cho việc trồng lúa nước.
Vị trí 3: 24.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 24.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể phù hợp cho việc trồng lúa nước, đặc biệt là ở những vùng đất có điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất chuyên trồng lúa nước tại huyện Thạch An. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ hiệu quả trong quyết định đầu tư hoặc quản lý đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Cao Bằng - Huyện Trùng Khánh
Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ Siêu thị điện thoại Thi Quyên đến ngã tư đường tròn trung tâm và mặt tiền xung quanh chợ trung tâm thị trấn.
Vị Trí 1: Giá 2.792.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.792.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực trung tâm với tiềm năng phát triển lớn, phù hợp cho các dự án thương mại và nhà ở.
Vị Trí 2: Giá 2.094.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 với giá 2.094.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất tương đối cao, thích hợp cho những nhà đầu tư muốn xây dựng nhà ở hoặc cửa hàng.
Vị Trí 3: Giá 1.571.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.571.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất ổn định, phù hợp cho các dự án nhà ở vừa và nhỏ.
Vị Trí 4: Giá 1.099.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 với mức giá 1.099.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng, có thể hấp dẫn cho những nhà đầu tư có ngân sách hạn chế.
Thông tin này rất hữu ích cho người dân và nhà đầu tư trong việc lựa chọn khu vực đầu tư đất ở đô thị tại huyện Trùng Khánh, Cao Bằng.
Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Đường Loại II - Thị Trấn Trùng Khánh
Bảng giá đất của huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho đoạn Đường loại II tại thị trấn Trùng Khánh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản tại khu vực đô thị và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.715.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh có mức giá cao nhất là 1.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần các tiện ích công cộng và trung tâm thị trấn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.286.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.286.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần trung tâm nhưng không phải là điểm chính của các tiện ích so với vị trí 1.
Vị trí 3: 965.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 965.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc ở xa hơn trung tâm so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị.
Vị trí 4: 675.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc vị trí kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Đường loại II - Thị trấn Trùng Khánh. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn Quốc Lộ 4A, Thị Trấn Trùng Khánh, Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Loại Đất Ở Đô Thị, Đoạn Từ Đầu Nhà Ông Nông Văn Kiên Đến Bến Xe Mới (Đường Loại II)
Bảng giá đất của Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng cho đoạn quốc lộ 4A thuộc Thị trấn Trùng Khánh, loại đất ở đô thị, được quy định theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường từ đầu nhà ông Nông Văn Kiên đến hết bến xe mới, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.715.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.715.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm gần trung tâm hoặc các tiện ích công cộng chính, thường có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường.
Vị trí 2: 1.286.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, mức giá là 1.286.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích quan trọng nhưng không phải là trung tâm chính.
Vị trí 3: 965.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 965.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị thấp hơn so với các vị trí phía trên, thích hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn cho đầu tư hoặc sử dụng lâu dài.
Vị trí 4: 675.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 675.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí xa các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng để các cá nhân và tổ chức có thể đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và mua bán đất tại Thị trấn Trùng Khánh.