STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh - đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm - đến giáp địa giới xã Khâm Thành | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, - đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, - đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A theo đường vào xóm Nặm Lìn. | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường vào tổ dân phố 3 (xóm Phia Khoang cũ) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8 (xóm Thang Lý cũ) | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ăng - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng). | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu). | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đ - đến tiếp giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất 66, tờ bản đồ số 10). | 608.000 | 456.000 | 342.000 | 239.000 | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh - đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
12 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm - đến giáp địa giới xã Khâm Thành | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
13 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, - đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
14 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, - đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
15 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A theo đường vào xóm Nặm Lìn. | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
16 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường vào tổ dân phố 3 (xóm Phia Khoang cũ) | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
17 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8 (xóm Thang Lý cũ) | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
18 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ăng - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng). | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
19 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu). | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
20 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đ - đến tiếp giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất 66, tờ bản đồ số 10). | 486.000 | 365.000 | 274.000 | 191.000 | - | Đất TM - DV đô thị |
21 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh - đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
22 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba đường 213 rẽ theo đường đi về xã Phong Nặm - đến giáp địa giới xã Khâm Thành | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
23 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ tiếp giáp nhà ông Hoàng Văn Toạ (thửa đất số 25, tờ bản đồ số 22) theo đường qua khu dân cư tổ dân phố 6, - đến giáp nhà ông Hoàng Văn Hào (thửa đất số 144, tờ bản đồ số 22) | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
24 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường từ nhà ông Nông Thế Thuyết (thửa đất số 09, tờ bản đồ số 22) theo đường khu dân cư tổ 9, - đến nhà ông Hoàng Văn Nhâm (thửa đất số 126, tờ bản đồ số 12) | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
25 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ ngã ba Quốc lộ 4A theo đường vào xóm Nặm Lìn. | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
26 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn đường vào tổ dân phố 3 (xóm Phia Khoang cũ) | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
27 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông La Văn Hữu (thửa đất số 61, tờ bản đồ số 50) theo đường vào tổ dân phố 8 (xóm Thang Lý cũ) | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
28 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ ngã ba nhà ông Hoàng Văn Khuyên, xóm Nặm Lìn (thửa đất số 62, tờ bản đồ số 63) theo đường đi vào Lũng Ăng - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Đức Hồng). | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
29 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn từ địa phận Ao Thôm Thí (thửa đất số 59, tờ bản đồ số 01510-22) theo đường Quốc lộ 4A, - đến hết địa giới thị trấn Trùng Khánh (giáp xã Phong Châu). | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
30 | Huyện Trùng Khánh | Đường phố loại V - Thị trấn Trùng Khánh | Đoạn tiếp từ đường rẽ vào nhà văn hóa xóm Phia Sách cũ (thửa đất số 136, tờ bản đồ số 8 và đối diện thửa đất 132, tờ bản đồ số 8) theo đường bê tông đ - đến tiếp giáp đường Quốc lộ 4A (thửa đất số 33, tờ bản đồ số 10 và đối diện thửa đất 66, tờ bản đồ số 10). | 365.000 | 274.000 | 205.000 | 143.000 | - | Đất SX - KD đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Trùng Khánh, Cao Bằng: Đoạn Đường Phố Loại V - Thị Trấn Trùng Khánh - Loại Đất Ở Đô Thị
Bảng giá đất tại huyện Trùng Khánh, tỉnh Cao Bằng, cho đoạn đường phố loại V tại thị trấn Trùng Khánh, từ đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp (thửa đất số 32, tờ bản đồ số 38) theo đường 211 đi huyện Trà Lĩnh đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh Cao Bằng, và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 58/2021/NQ-HĐND ngày 29/07/2021 của UBND tỉnh Cao Bằng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho từng vị trí trong đoạn đường, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 608.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường phố loại V tại thị trấn Trùng Khánh có mức giá cao nhất là 608.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích cơ bản và có khả năng phát triển hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 456.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 456.000 VNĐ/m². Vị trí này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực gần các cơ sở dịch vụ cơ bản hoặc tuyến đường chính, nhưng không phải là vị trí đắc địa nhất.
Vị trí 3: 342.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 342.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị và có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 239.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 239.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do nằm xa các tiện ích đô thị hoặc khu vực phát triển chính, dẫn đến giá trị đất thấp hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 33/2019/NQ-HĐND và văn bản số 58/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường phố loại V ở thị trấn Trùng Khánh, từ đoạn đường tiếp giáp nhà ông Hà Pháp đến giáp địa giới xã Lăng Hiếu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.